ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.29 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuồn, héc-tômét vuông. - Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuụng cú cạnh dài 1dam,1hm (thu nhỏ) như trong SGK....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNGI. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuồn, héc-tô-mét vuông. - Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-métvuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơngiản.II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuụng cú cạnh dài 1dam,1hm (thunhỏ) như trong SGK.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra bài cũ: Một mảnh vườn hình chữ nhật cú - 1 HS lờn bảng làm bài, HS dướichiều dài gấp 4 lần chiều rộng và hơn lớp theo dừi và nhận xét.chiều rộng 15m. Tính chu vi và diệntích mảnh vườn đó. - GV nhận xét và cho điể m HS. DẠY - HỌC BÀI MỚi - HS nghe để xác định nhiệm vụ 2.1. Giới thiệu bài: Hôm nay,chúng ta sẽ được học 2 đơn vị đo của tiết học.diện tích mới. Đó là đề-ca-mét vuôngvà héc-tô-mét vuông. 2.2. Giới thiệu đơn vị đo diệntích đề-ca-mét vuông a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông - GV treo lờn bảng hinh biểu diễn - HS quan sỏt hình.của hình vuụng cú cạnh 1dam nhưSGK (chưa chia thành các ô vuôngnhỏ). - HS tính: 1dam x 1dam = 1dam2 - GV nờu: Hình vuụng cú cạnh dài1dam, em hóy tính diện tớch của (HS có thể chưa ghi được đơn vị dam2).hình vuụng. - GV giới thiệu 1dam x 1dam = - HS nghe GV giảng bài.1dam2, đề-ca-mét vuông chính làdiện tích của hình vuụng cú cạnh dàilà 1dam. - HS viết: dam2 - GV giới thiệu tiếp: đề-ca-métvuông viết tắt là dam2, đọc là đề-ca- HS đọc: đề-ca-mét vuông.mét vuông. b) Tỡm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông - GV hỏi: 1dam bằng bao nhiờu - HS nờu: 1dam = 10m.một. - GV yờu cầu: Hóy chia cạnh hình - HS thực hiện thao tỏc chia hìnhvuông 1dam thành 10 phần bằng vuụng cạnh 1dam thành 100 hìnhnhau, sau đó nối các điểm để tạo vuụng nhỏ cạnh 1m.thành các hình vuụng nhỏ. - GV hỏi: Mỗi hình vuụng nhỏ cú - HS: Mỗi hình vuụng nhỏ cú cạnhcạnh dài bao nhiờu một? dài 1. + Chia hình vuụng lớn cú cạnh dài + Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)1dam thành cỏc hình vuụng nhỏ? + Mỗi hình vuụng nhỏ cú diện + Mỗi hình vuụng nhỏ cú diện tớch là 1m2.tớch là bao nhiờu một vuụng? + 100 hình vuụng nhỏ cú diện tớch + 100 hình vuụng nhỏ cú diện tớchlà bao nhiờu một vuụng? là 1 x 100 = 100 (m2) + Vậy 1dam2 bằng bao nhiờu một + 1dam2 = 100m2 HS viết và đọc: 1dam2 = 100m2vuụng? + Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu + Đề-ca-mét vuông gấp 100 lầnlần mét vuông? mét vuông. 2.3. Giới thiệu đơn vị đo diệntích héc-tô-mét vuông - GV hướng dẫn tương tự như đề- - HS quan sỏt.ca-mét vuông. 2.4. Luyện tập – Thực hành Bài 1 - GV cho HS làm miệng bằng trũchơi “Tuyển điện’ Bài 2 - GV đọc các số đo diện tích choHS viết vào bảng con. Bài 3 - Cho HS làm vào vở. - 1 HS lờn bảng làm – cả lớp làm vào vở. - Chấm chữa chung cả lớp. Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau - HS nêu: Bài tập yêu cầu chúng tađó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm viết các số đo có 2 đơn vị dưới dạnggỡ? số đo có 1 đơn vị là đề-ca-mét vuông - GV gọi 1 HS làm mẫu với số đo - HS lờn bảng làm mẫuđầu tien, sau đó cho HS làm bài. - GV gọi 1 HS chữa miệng cỏc - HS cả lớp cùng chữa bài mẫu sauphần còn lại của bài, sau đó nhận xét đó tự làm cỏc phần còn lại của bàivà cho điểm HS. - HS theo dừi bài chữa của bạn và kiể m tra lại bài mỡnh. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổng kết tiết học, dặn dũ HSchuẩn bị bài sau: Mi-li-mét vuông –Bảng đơn vị đo diện tích. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNGI. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuồn, héc-tô-mét vuông. - Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-métvuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơngiản.II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuụng cú cạnh dài 1dam,1hm (thunhỏ) như trong SGK.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra bài cũ: Một mảnh vườn hình chữ nhật cú - 1 HS lờn bảng làm bài, HS dướichiều dài gấp 4 lần chiều rộng và hơn lớp theo dừi và nhận xét.chiều rộng 15m. Tính chu vi và diệntích mảnh vườn đó. - GV nhận xét và cho điể m HS. DẠY - HỌC BÀI MỚi - HS nghe để xác định nhiệm vụ 2.1. Giới thiệu bài: Hôm nay,chúng ta sẽ được học 2 đơn vị đo của tiết học.diện tích mới. Đó là đề-ca-mét vuôngvà héc-tô-mét vuông. 2.2. Giới thiệu đơn vị đo diệntích đề-ca-mét vuông a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông - GV treo lờn bảng hinh biểu diễn - HS quan sỏt hình.của hình vuụng cú cạnh 1dam nhưSGK (chưa chia thành các ô vuôngnhỏ). - HS tính: 1dam x 1dam = 1dam2 - GV nờu: Hình vuụng cú cạnh dài1dam, em hóy tính diện tớch của (HS có thể chưa ghi được đơn vị dam2).hình vuụng. - GV giới thiệu 1dam x 1dam = - HS nghe GV giảng bài.1dam2, đề-ca-mét vuông chính làdiện tích của hình vuụng cú cạnh dàilà 1dam. - HS viết: dam2 - GV giới thiệu tiếp: đề-ca-métvuông viết tắt là dam2, đọc là đề-ca- HS đọc: đề-ca-mét vuông.mét vuông. b) Tỡm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông - GV hỏi: 1dam bằng bao nhiờu - HS nờu: 1dam = 10m.một. - GV yờu cầu: Hóy chia cạnh hình - HS thực hiện thao tỏc chia hìnhvuông 1dam thành 10 phần bằng vuụng cạnh 1dam thành 100 hìnhnhau, sau đó nối các điểm để tạo vuụng nhỏ cạnh 1m.thành các hình vuụng nhỏ. - GV hỏi: Mỗi hình vuụng nhỏ cú - HS: Mỗi hình vuụng nhỏ cú cạnhcạnh dài bao nhiờu một? dài 1. + Chia hình vuụng lớn cú cạnh dài + Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)1dam thành cỏc hình vuụng nhỏ? + Mỗi hình vuụng nhỏ cú diện + Mỗi hình vuụng nhỏ cú diện tớch là 1m2.tớch là bao nhiờu một vuụng? + 100 hình vuụng nhỏ cú diện tớch + 100 hình vuụng nhỏ cú diện tớchlà bao nhiờu một vuụng? là 1 x 100 = 100 (m2) + Vậy 1dam2 bằng bao nhiờu một + 1dam2 = 100m2 HS viết và đọc: 1dam2 = 100m2vuụng? + Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu + Đề-ca-mét vuông gấp 100 lầnlần mét vuông? mét vuông. 2.3. Giới thiệu đơn vị đo diệntích héc-tô-mét vuông - GV hướng dẫn tương tự như đề- - HS quan sỏt.ca-mét vuông. 2.4. Luyện tập – Thực hành Bài 1 - GV cho HS làm miệng bằng trũchơi “Tuyển điện’ Bài 2 - GV đọc các số đo diện tích choHS viết vào bảng con. Bài 3 - Cho HS làm vào vở. - 1 HS lờn bảng làm – cả lớp làm vào vở. - Chấm chữa chung cả lớp. Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau - HS nêu: Bài tập yêu cầu chúng tađó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm viết các số đo có 2 đơn vị dưới dạnggỡ? số đo có 1 đơn vị là đề-ca-mét vuông - GV gọi 1 HS làm mẫu với số đo - HS lờn bảng làm mẫuđầu tien, sau đó cho HS làm bài. - GV gọi 1 HS chữa miệng cỏc - HS cả lớp cùng chữa bài mẫu sauphần còn lại của bài, sau đó nhận xét đó tự làm cỏc phần còn lại của bàivà cho điểm HS. - HS theo dừi bài chữa của bạn và kiể m tra lại bài mỡnh. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổng kết tiết học, dặn dũ HSchuẩn bị bài sau: Mi-li-mét vuông –Bảng đơn vị đo diện tích. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 205 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0