ĐỀ CƯƠNG ĐÚC DẦM I
Số trang: 37
Loại file: doc
Dung lượng: 241.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mặt ngoài sợi dây thép không được có các vẩy rỉ sủi, không mỡ phủ, không bịbẩn do các chất nghoại lai khác làm ảnh hưởng đến tính bám. Không được thépcường độ cao chịu ảnh hưởng phun nhiệt từ mỏ hàn hơi hoặc hàn điện. Các bócáp không được để tiếp xúc với bụi bẩn và phải được giỡ trên mặt bằng sạchđã được chuẩn bị đặc biệt.+ Các bó cáp CĐC được cung cấp từ nhà máy theo các cuộn có đường kính đủlớn để có thể tự duỗi thẳng. Các bó cáp bị xoắn, gấp hoặc hư...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ĐÚC DẦM I COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM SOCIAL REPUBLIC OF VIETNAM BOÄ GIAO THOÂNG VAÄN TAÛI – MINISTRY OF TRANSPORTBAN QUAÛN LYÙ DÖÏ AÙN 1 – PROJECT MANAGEMENT UNIT No.1DÖÏ AÙN CAÛI TAÏO NAÂNG CAÁP MAÏNG LÖÔÙI GIAO THOÂNG MIEÀN TRUNG VOÁN VAY ADB 5 CENTRAL REGION TRANSPORT NETWORK PROJECT – ADB5 ĐỀ CƯƠNG ĐÚC D ẦM I D ƯL L=3 3 M (Caàu Km: 4 + 338.34)PACKAGE No:DKN 06/TL684 – GOÙI THAÀU DKN06/TL684ROAD CODE – MAÕ ÑÖÔØNG:1701(TL684–DAK NONG PROVINCELOCATION – ÑÒA ÑIEÅM: DAK NONG PROVINCEĐẠI DIỆN NHÀ THÀU PHÊ DUYỆT CỦA KSTTChu Tuấn Dũng Hoàng Văn Hải NAME CONTRUCTOR: PHU VINH CONTRUCTION COMPANY LIMITED TEÂN NHAØ THAÀU: COÂNG TY TNHH XAÂY DÖÏNG PHUÙ VINH MONTH/ YEAR : 06/2009 CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGĐIỀU KIỆN VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG: • Chỉ dẫn công nghệ này dùng để chế tạo dầm I LTB = 33m cho cầu Km 4 + 383.10. Thuộc dự án cải tạo nâng cấp mạng lưới gaio thông Miền Trung vốn vay ADB5 – Tỉnh lộ 684 – Đăk Nông, dựa trên các quy định của TCVN và TCN. • Đơn vị thi công: Công ty TNHH XD Phú Vinh • Ván khuôn: Định hình1/ Một số đặc điểm về cấu tạo dầm:- Chiều dài toàn dầm LTB = 33,492m- Chiều dài nhịp tính toán LTT = 32.2m- Chiều cao dầm h = 1,65m- Mác bê tông M = 400 kg/cm2_ Số bó cáp cường độ cao 5 bó (loại 12 tao 12,7mm)- Ống gen thép cuộn hệ VSL hoặc OVM- Neo EC - Theo tiêu chuẩn VSL hoặc OVM2/ Các bước công nghệ:Việc sản xuất dầm cầu Km 4 + 383.10 được tiến hành theo trình tự sau: • Lắp đặt điều chỉnh chính xác ván khuôn cốt thép ống gen và nghiệm thu. • Đổ bê tông và bảo dưỡng bê tông. • Tháo dỡ ván khuôn khi bê tông đạt cường độ • Làm sạch lỗ luồn bó thép cường độ cao. • Luồn và căng kéo bó cáp cường độ cao. • Đo đọc độ vồng ngược và kích thước cơ bản của dầm. • Phun vưa xi măng lấp đầy ống gen. • Đặt lưới thép bịt đầu đầm và đầu neo.CHÚ Ý:Những điều chưa quy định trong chỉ dẫn này thì được phép tham khảo trong cácquy trình hiện hành (TCVN hay TCN). CHƯƠNG 2 VẬT LIỆUI/ YÊU CẦU KỸ THUẬT:1/ Thép cường độ cao:+ Dùng loại thép cường độ cao sảm xuất theo tiêu chuẩn “ASTM 416A. Grade270” được tạo thành tao 7 sợi.+ Chỉ tiêu của 1 tao thép 7 sợi:- Đường kính danh định 12,7 mm- Diện tích danh định 96,5 mm2- Khối lượng danh định 0,7778 kg- Giới hạn chảy 1750 Mpa = 17.844,75 Kg/m2- Lực kéo đứt 189 KN- Giới hạn bền kéo 1960 Mpa = 19.986,12 Kg/cm2- Độ giản dài tương đối 6,7 %- Mô đun đàn hồi 193Gpa = 1.968.021 Kg/cm2+ Chỉ tiêu về cường độ của bó thép 5 – 12:- Số tao trong 1 bó 12 tao (1 tao có 7 sợi)- Tải trọng khi phá hoại tối thiểu 223 tấn+ Mặt ngoài sợi dây thép không được có các vẩy rỉ sủi, không mỡ phủ, không bịbẩn do các chất nghoại lai khác làm ảnh hưởng đến tính bám. Không được thépcường độ cao chịu ảnh hưởng phun nhiệt từ mỏ hàn hơi hoặc hàn điện. Các bócáp không được để tiếp xúc với bụi bẩn và phải được giỡ trên mặt bằng sạchđã được chuẩn bị đặc biệt.+ Các bó cáp CĐC được cung cấp từ nhà máy theo các cuộn có đường kính đủlớn để có thể tự duỗi thẳng. Các bó cáp bị xoắn, gấp hoặc hư hại, bị rỉ rỗ nặngkhông được phép dùng.+ Các chỉ tiêu tuân theo “ASTM 416A Grade 270”.2/ Cốt thép thường:Dùng loại CI, CII, CIII thao tiêu chuẩn Việt Nam.3/ Thép bản:Thép để chế tạo bản chôn sẵn dùng δ = 20mm.4/ Neo và các phụ kiện:Dùng loại VSL EC 5-12 sản xuất theo VSL hoặc OVM.5/ Ống gen:Dùng ống gen thép tiêu chuẩn có gân xoắn, mạ chống gỉ, đường kínhống þ72/65mm.Chú ý: • Nếu trong bản vẽ thiết kế không có dự tính hay chưa có sự thỏa thuận của cơ quan thiết kế tuyệt đối không được thay đổi nhóm hoặc mác thép nào. • Việc bảo quản, vận chuyển thí nghiệm thép phải tuân thủ các quy trình hiện hành và được sự thỏa thuận của cơ quan thiết kế.6/ Xi măng:+ Loại xi măng sử dụng cho việc đúc dầm là xi măng pooc lăng PCB40. Ximăng không được sử dụng nếu bị vón cục hoặc để lâu quá 6 tháng từ ngày sảnxuất.+ Tính chất cơ lý của xi măng phải phù hợp với TCVN2682 – 78 cụ thể có mộtsố điểm như sau: • Cường độ khi nén phải đảm bảo R28 >= 400 kg/cm2 • Thơi gian bắt đầu ninh kết >=1 giờ • Thời gian kết thúc ninh kết ( kể từ khi bắt đầu trộn • Tỉ trọng đá γ >= 2.8 T/m3. • Đường kính lớn nhất của đá không vượt quá 3/4 tĩnh không của các cốt thép hay ống gen và không vượt quá 1/4 bề dày nhỏ nhất của kết cấu. Cấp phối đá chỉ được dùng một trong hai loại sau: Dmin = 5mm Dmax = 20 mm Dmin = 10mm Dmax = 20 mm Tốt nhất nên chọn Dmin = 10mm Dmax = 20mm Tỉ lệ sót trên sàng cho 2 loại như sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ĐÚC DẦM I COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM SOCIAL REPUBLIC OF VIETNAM BOÄ GIAO THOÂNG VAÄN TAÛI – MINISTRY OF TRANSPORTBAN QUAÛN LYÙ DÖÏ AÙN 1 – PROJECT MANAGEMENT UNIT No.1DÖÏ AÙN CAÛI TAÏO NAÂNG CAÁP MAÏNG LÖÔÙI GIAO THOÂNG MIEÀN TRUNG VOÁN VAY ADB 5 CENTRAL REGION TRANSPORT NETWORK PROJECT – ADB5 ĐỀ CƯƠNG ĐÚC D ẦM I D ƯL L=3 3 M (Caàu Km: 4 + 338.34)PACKAGE No:DKN 06/TL684 – GOÙI THAÀU DKN06/TL684ROAD CODE – MAÕ ÑÖÔØNG:1701(TL684–DAK NONG PROVINCELOCATION – ÑÒA ÑIEÅM: DAK NONG PROVINCEĐẠI DIỆN NHÀ THÀU PHÊ DUYỆT CỦA KSTTChu Tuấn Dũng Hoàng Văn Hải NAME CONTRUCTOR: PHU VINH CONTRUCTION COMPANY LIMITED TEÂN NHAØ THAÀU: COÂNG TY TNHH XAÂY DÖÏNG PHUÙ VINH MONTH/ YEAR : 06/2009 CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGĐIỀU KIỆN VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG: • Chỉ dẫn công nghệ này dùng để chế tạo dầm I LTB = 33m cho cầu Km 4 + 383.10. Thuộc dự án cải tạo nâng cấp mạng lưới gaio thông Miền Trung vốn vay ADB5 – Tỉnh lộ 684 – Đăk Nông, dựa trên các quy định của TCVN và TCN. • Đơn vị thi công: Công ty TNHH XD Phú Vinh • Ván khuôn: Định hình1/ Một số đặc điểm về cấu tạo dầm:- Chiều dài toàn dầm LTB = 33,492m- Chiều dài nhịp tính toán LTT = 32.2m- Chiều cao dầm h = 1,65m- Mác bê tông M = 400 kg/cm2_ Số bó cáp cường độ cao 5 bó (loại 12 tao 12,7mm)- Ống gen thép cuộn hệ VSL hoặc OVM- Neo EC - Theo tiêu chuẩn VSL hoặc OVM2/ Các bước công nghệ:Việc sản xuất dầm cầu Km 4 + 383.10 được tiến hành theo trình tự sau: • Lắp đặt điều chỉnh chính xác ván khuôn cốt thép ống gen và nghiệm thu. • Đổ bê tông và bảo dưỡng bê tông. • Tháo dỡ ván khuôn khi bê tông đạt cường độ • Làm sạch lỗ luồn bó thép cường độ cao. • Luồn và căng kéo bó cáp cường độ cao. • Đo đọc độ vồng ngược và kích thước cơ bản của dầm. • Phun vưa xi măng lấp đầy ống gen. • Đặt lưới thép bịt đầu đầm và đầu neo.CHÚ Ý:Những điều chưa quy định trong chỉ dẫn này thì được phép tham khảo trong cácquy trình hiện hành (TCVN hay TCN). CHƯƠNG 2 VẬT LIỆUI/ YÊU CẦU KỸ THUẬT:1/ Thép cường độ cao:+ Dùng loại thép cường độ cao sảm xuất theo tiêu chuẩn “ASTM 416A. Grade270” được tạo thành tao 7 sợi.+ Chỉ tiêu của 1 tao thép 7 sợi:- Đường kính danh định 12,7 mm- Diện tích danh định 96,5 mm2- Khối lượng danh định 0,7778 kg- Giới hạn chảy 1750 Mpa = 17.844,75 Kg/m2- Lực kéo đứt 189 KN- Giới hạn bền kéo 1960 Mpa = 19.986,12 Kg/cm2- Độ giản dài tương đối 6,7 %- Mô đun đàn hồi 193Gpa = 1.968.021 Kg/cm2+ Chỉ tiêu về cường độ của bó thép 5 – 12:- Số tao trong 1 bó 12 tao (1 tao có 7 sợi)- Tải trọng khi phá hoại tối thiểu 223 tấn+ Mặt ngoài sợi dây thép không được có các vẩy rỉ sủi, không mỡ phủ, không bịbẩn do các chất nghoại lai khác làm ảnh hưởng đến tính bám. Không được thépcường độ cao chịu ảnh hưởng phun nhiệt từ mỏ hàn hơi hoặc hàn điện. Các bócáp không được để tiếp xúc với bụi bẩn và phải được giỡ trên mặt bằng sạchđã được chuẩn bị đặc biệt.+ Các bó cáp CĐC được cung cấp từ nhà máy theo các cuộn có đường kính đủlớn để có thể tự duỗi thẳng. Các bó cáp bị xoắn, gấp hoặc hư hại, bị rỉ rỗ nặngkhông được phép dùng.+ Các chỉ tiêu tuân theo “ASTM 416A Grade 270”.2/ Cốt thép thường:Dùng loại CI, CII, CIII thao tiêu chuẩn Việt Nam.3/ Thép bản:Thép để chế tạo bản chôn sẵn dùng δ = 20mm.4/ Neo và các phụ kiện:Dùng loại VSL EC 5-12 sản xuất theo VSL hoặc OVM.5/ Ống gen:Dùng ống gen thép tiêu chuẩn có gân xoắn, mạ chống gỉ, đường kínhống þ72/65mm.Chú ý: • Nếu trong bản vẽ thiết kế không có dự tính hay chưa có sự thỏa thuận của cơ quan thiết kế tuyệt đối không được thay đổi nhóm hoặc mác thép nào. • Việc bảo quản, vận chuyển thí nghiệm thép phải tuân thủ các quy trình hiện hành và được sự thỏa thuận của cơ quan thiết kế.6/ Xi măng:+ Loại xi măng sử dụng cho việc đúc dầm là xi măng pooc lăng PCB40. Ximăng không được sử dụng nếu bị vón cục hoặc để lâu quá 6 tháng từ ngày sảnxuất.+ Tính chất cơ lý của xi măng phải phù hợp với TCVN2682 – 78 cụ thể có mộtsố điểm như sau: • Cường độ khi nén phải đảm bảo R28 >= 400 kg/cm2 • Thơi gian bắt đầu ninh kết >=1 giờ • Thời gian kết thúc ninh kết ( kể từ khi bắt đầu trộn • Tỉ trọng đá γ >= 2.8 T/m3. • Đường kính lớn nhất của đá không vượt quá 3/4 tĩnh không của các cốt thép hay ống gen và không vượt quá 1/4 bề dày nhỏ nhất của kết cấu. Cấp phối đá chỉ được dùng một trong hai loại sau: Dmin = 5mm Dmax = 20 mm Dmin = 10mm Dmax = 20 mm Tốt nhất nên chọn Dmin = 10mm Dmax = 20mm Tỉ lệ sót trên sàng cho 2 loại như sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thi công thi công dầm hộp phương pháp đúc đúc hẫng cân bằng bê tông cốt thép kỹ thuật xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu về công tác lập dự án đầu tư xây dựng công trình
50 trang 140 0 0 -
Bài tập lớn: Kĩ thuật thi công tìm hiểu về ván khuôn trượt - ván khuôn leo
33 trang 87 0 0 -
82 trang 34 0 0
-
Công nghệ thi công tường chắn đất có cốt
4 trang 24 0 0 -
Công nghệ chế tạo phôi - TS. Nguyễn Tiến Đào
268 trang 18 0 0 -
159 trang 17 0 0
-
Bài thuyết trình Module đúc trong khuôn mẫu chảy
31 trang 16 0 0 -
Bài giảng Công nghệ thi công: Chương 20
24 trang 16 0 0 -
CHƯƠNG II: NHỮNG BỘ PHẬN CƠ BẢN, ĐẶC ĐIỂM, YÊU CẦU THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT
23 trang 16 0 0 -
Khảo sát phục vụ thiết kế và thi công công trình hố đào sâu
6 trang 16 0 0