Đề cương kiểm tra lớp 10 học kỳ II - Môn Tin học
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 236.14 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Để tạo một văn bản mới trong Word, ta thực hiện cách. A. Nhấp đúp chuột lên màn hình nền C. Ấn tổ hợp phím CTRL+O Câu 2. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Tạo 1 văn bản mới C. In văn bản B.Xem văn bản trước khi in D. Đóng khung 1 văn bản B. Vào Menu File chọn New D. Ấn tổ hợp phím CTRL+Z
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương kiểm tra lớp 10 học kỳ II - Môn Tin họcTrường THPT Bắc Trà My ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ IITổ Toán - Tin MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10- NĂM HỌC 2010-2011 ------ ---------------*** ----------------Câu 1. Để tạo một văn bản mới trong Word, ta thực hiện cách. A. Nhấp đúp chuột lên màn hình nền B. Vào Menu File chọn New C. Ấn tổ hợp phím CTRL+O D. Ấn tổ hợp phím CTRL+ZCâu 2. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Tạo 1 văn bản mới B.Xem văn b ản trước khi in C. In văn b ản D. Đóng khung 1 văn b ảnCâu 3: Trong Word phím Enter có chức năng gì khi đang soạn thảo văn bản. A.Xuống dòng tiếp theo B.Xuống trang tiếp theo C.Xuống đoạn tiếp theo D.Kết thúc WordCâu 4. Phần mềm nào sau đây cho phép ta soạn thảo văn bản. A.BKAV B.Microsoft Word C.Winamp D.WinRARCâu 5. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Thu nhỏ màn hình B.Phóng to màn hình C.Canh lề 2 biên văn b ản D.Canh giữa văn bảnCâu 6. Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ ta dùng phím tắt nào? A. Ctrl+A B. Ctrl+F C. Ctrl+G D. Ctrl+HCâu 7. Tổ hợp phím CTRL+V có chức năng. A.Xoá văn bản B.Đánh dấu văn bản C.Cắt văn bản D.Dán văn bảnCâu 8. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Xem văn bản trư ớc khi in B.Mở một văn bản C.Đóng một văn bản D.Lưu một vănbảnCâu 9. Khởi động Word từ màn hình nền (biểu tượng Word) , ta có thể thực hiện cách. A.Nhấp chuột trái và chọn Open B.Nh ấp đúp chuột phải C.Nh ấp đúp chuột trái D.Cả ba cách trên đ ều đư ợc.Câu 10. Để in 2 trang văn bản trong một tệp văn bản có nhiều trang ta thực hiện cách nào? D. Cả A,C đều đúng A. File/Print B. Nháy nút C. Ctrl+PCâu 11.Biểu tượng trong Word có chức năng. A. Canh giữa văn bản B. Đưa văn b ản lên trên C. Canh lề hai biên văn b ản D. Thu nhỏ m àn hìnhCâu 12. Nháy nút cho phép ta làm được gì? A. Định dạng đoạn văn bản B. Định dạng trang C. Định dạng font chữ D. Định dạng kiểu danh sáchCâu 13. Để thay đổi kiểu chữ nghiêng ta sử dụng biểu tượng nào? A. B. C. D.Câu 14. Để định dạng trang trong Word, ta thực hiện cách sau trên thanh Menu (thanh bảngchọn). A. View/Page Setup B. Tools/Page Setup C. Table/Page Setup D.File/Page SetupCâu 15. Biểu tượng có chức năng. A.Đổi sang chữ in hoa B.Thay đổi kích thước chữ C.Đổi sang chữ in đậm D.Cả ba Câu trên đều đúngCâu 16. Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện D. Cả ba cách đều sai A. File/Copy B. Edit/Send To C. Edit/CopyCâu 17. Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện thì ta nháy nút A. B. C. D.Câu 18. Biểu tượng có chức năng. A.In văn b ản hiện h ành B.Sao chép văn bản hiện hành C.Lưu văn bản hiện hành D.Xem văn b ản trước khi inCâu 19. Biểu tượng có chức năng; A.Định dạng chữ đậm và gạch chân nét đ ơn B.Định dạng chữ đậm C.Định dạng chữ gạch chân D.Định dạng chữ in hoa và gạch chânCâu 20. Tổ hợp phím CTRL+S có chức năng. A.Lưu 1 văn b ản B.Đóng văn b ản C.In văn bản D.Sửa nội dung văn bảnCâu 21. Để hủy thao tác vừa thực hiện và quay lại những thao tác trước đó, ta ấn tổ hợp phím. A. CTRL+Y B. CTRL+J C. CTRL+Q D.CTRL+ZCâu 22.Thanh là. A.Thanh công cụ chuẩn B.Thanh bảng chọn (Menu) C.Thanh trạng thái D.Thanh tiêu đềCâu 23. Để lưu văn bản với tên khác hoặc vị trí khác ta thực hiện lệnh trên thanh menu. A. File/Close B. File/Save C. File/Save As D. File/ExitCâu 24. Để mở tệp văn bản đã có, ta thực hiện: D. Cả A, C đều đúng A. Ctrl+O B. Ctrl+B C. File/ OpenCâu 25. Đánh số trang tự động, ta thực hiện: A.Insert/Break B. Insert/ Page Numbers C. File/Page Numbers D. Ctrl+EnterCâu 26. Để ngắt trang văn bản ta dùng tổ hợp phím. A. Shift+Enter B. Shift+Ctrl C. Ctrl+Enter D. Ctrl+Shift+EnterCâu 27.Biểu tượng có chức năng B. In văn bản C. Tạo trang m ới D. Xem trước khi A. Phóng to màn hìnhinCâu 28. Biểu tượng có chức năng. A. Canh lề trái văn bản B. Canh lề phải văn bản C. Đánh chỉ số đầu mục D. Chia cột văn bảnCâu 29. Phím tắt Ctrl +A có chức năng. A.Ch ọn một đoạn văn B. Chọn một dòng C. Chọn to àn bộ văn bản D. Chọn một số dòng vănbảnCâu 30. Thanh là thanh.A. Thanh tiêu đ ề B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh định dạng D. Thanh b ảng chọnCâu 31. Thanh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương kiểm tra lớp 10 học kỳ II - Môn Tin họcTrường THPT Bắc Trà My ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ IITổ Toán - Tin MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10- NĂM HỌC 2010-2011 ------ ---------------*** ----------------Câu 1. Để tạo một văn bản mới trong Word, ta thực hiện cách. A. Nhấp đúp chuột lên màn hình nền B. Vào Menu File chọn New C. Ấn tổ hợp phím CTRL+O D. Ấn tổ hợp phím CTRL+ZCâu 2. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Tạo 1 văn bản mới B.Xem văn b ản trước khi in C. In văn b ản D. Đóng khung 1 văn b ảnCâu 3: Trong Word phím Enter có chức năng gì khi đang soạn thảo văn bản. A.Xuống dòng tiếp theo B.Xuống trang tiếp theo C.Xuống đoạn tiếp theo D.Kết thúc WordCâu 4. Phần mềm nào sau đây cho phép ta soạn thảo văn bản. A.BKAV B.Microsoft Word C.Winamp D.WinRARCâu 5. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Thu nhỏ màn hình B.Phóng to màn hình C.Canh lề 2 biên văn b ản D.Canh giữa văn bảnCâu 6. Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ ta dùng phím tắt nào? A. Ctrl+A B. Ctrl+F C. Ctrl+G D. Ctrl+HCâu 7. Tổ hợp phím CTRL+V có chức năng. A.Xoá văn bản B.Đánh dấu văn bản C.Cắt văn bản D.Dán văn bảnCâu 8. Biểu tượng trong Word có chức năng. A.Xem văn bản trư ớc khi in B.Mở một văn bản C.Đóng một văn bản D.Lưu một vănbảnCâu 9. Khởi động Word từ màn hình nền (biểu tượng Word) , ta có thể thực hiện cách. A.Nhấp chuột trái và chọn Open B.Nh ấp đúp chuột phải C.Nh ấp đúp chuột trái D.Cả ba cách trên đ ều đư ợc.Câu 10. Để in 2 trang văn bản trong một tệp văn bản có nhiều trang ta thực hiện cách nào? D. Cả A,C đều đúng A. File/Print B. Nháy nút C. Ctrl+PCâu 11.Biểu tượng trong Word có chức năng. A. Canh giữa văn bản B. Đưa văn b ản lên trên C. Canh lề hai biên văn b ản D. Thu nhỏ m àn hìnhCâu 12. Nháy nút cho phép ta làm được gì? A. Định dạng đoạn văn bản B. Định dạng trang C. Định dạng font chữ D. Định dạng kiểu danh sáchCâu 13. Để thay đổi kiểu chữ nghiêng ta sử dụng biểu tượng nào? A. B. C. D.Câu 14. Để định dạng trang trong Word, ta thực hiện cách sau trên thanh Menu (thanh bảngchọn). A. View/Page Setup B. Tools/Page Setup C. Table/Page Setup D.File/Page SetupCâu 15. Biểu tượng có chức năng. A.Đổi sang chữ in hoa B.Thay đổi kích thước chữ C.Đổi sang chữ in đậm D.Cả ba Câu trên đều đúngCâu 16. Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện D. Cả ba cách đều sai A. File/Copy B. Edit/Send To C. Edit/CopyCâu 17. Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện thì ta nháy nút A. B. C. D.Câu 18. Biểu tượng có chức năng. A.In văn b ản hiện h ành B.Sao chép văn bản hiện hành C.Lưu văn bản hiện hành D.Xem văn b ản trước khi inCâu 19. Biểu tượng có chức năng; A.Định dạng chữ đậm và gạch chân nét đ ơn B.Định dạng chữ đậm C.Định dạng chữ gạch chân D.Định dạng chữ in hoa và gạch chânCâu 20. Tổ hợp phím CTRL+S có chức năng. A.Lưu 1 văn b ản B.Đóng văn b ản C.In văn bản D.Sửa nội dung văn bảnCâu 21. Để hủy thao tác vừa thực hiện và quay lại những thao tác trước đó, ta ấn tổ hợp phím. A. CTRL+Y B. CTRL+J C. CTRL+Q D.CTRL+ZCâu 22.Thanh là. A.Thanh công cụ chuẩn B.Thanh bảng chọn (Menu) C.Thanh trạng thái D.Thanh tiêu đềCâu 23. Để lưu văn bản với tên khác hoặc vị trí khác ta thực hiện lệnh trên thanh menu. A. File/Close B. File/Save C. File/Save As D. File/ExitCâu 24. Để mở tệp văn bản đã có, ta thực hiện: D. Cả A, C đều đúng A. Ctrl+O B. Ctrl+B C. File/ OpenCâu 25. Đánh số trang tự động, ta thực hiện: A.Insert/Break B. Insert/ Page Numbers C. File/Page Numbers D. Ctrl+EnterCâu 26. Để ngắt trang văn bản ta dùng tổ hợp phím. A. Shift+Enter B. Shift+Ctrl C. Ctrl+Enter D. Ctrl+Shift+EnterCâu 27.Biểu tượng có chức năng B. In văn bản C. Tạo trang m ới D. Xem trước khi A. Phóng to màn hìnhinCâu 28. Biểu tượng có chức năng. A. Canh lề trái văn bản B. Canh lề phải văn bản C. Đánh chỉ số đầu mục D. Chia cột văn bảnCâu 29. Phím tắt Ctrl +A có chức năng. A.Ch ọn một đoạn văn B. Chọn một dòng C. Chọn to àn bộ văn bản D. Chọn một số dòng vănbảnCâu 30. Thanh là thanh.A. Thanh tiêu đ ề B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh định dạng D. Thanh b ảng chọnCâu 31. Thanh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi môn học tin học đại cương đề cương Ôn tập ôn thi tin học mẹo thi tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 284 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn thực hành Tin học đại cương - ĐH Bách Khoa Hà Nội
40 trang 248 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương part 7
19 trang 211 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
130 trang 147 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương (Tái bản năm 2020): Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên)
105 trang 137 0 0 -
Hướng dẫn thực hành lập trình C trên Visual Studio
9 trang 124 0 0 -
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 121 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 114 0 0 -
Đề cương học phần Tin học đại cương
23 trang 102 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 102 0 0