Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 382.28 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để kì thi sắp tới đạt kết quả cao, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú để ôn tập các kiến thức cơ bản, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp 11 Năm học 2020 - 2021 A-TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢPCâu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x 1 A. y = sinx B. y = x+sinx+1 C. y = x2 D. y  x2Câu 2. Cho hàm số y = sinx. Khẳng định nào đúng ?   A. Đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;   k 2  với k  Z 2      B. Nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2  với k  Z  2 2  3 5 C. Đồng biến trên mỗi khoảng (  k 2 ;  k 2 ) với k  Z 4 4 2 7 D. Nghịch biến trên mỗi khoảng (  k 2 ;  k 2 ) với k  Z 3 6Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?   A. y = sinx B. y  sin(x   ) C. y  sin(x  ) D. y  sin(x  ) .tanx 2 2Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sinx là:  A. k 2 , k  Z B. C.  D. 2 2Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là:       A. x   k B. x   k C. x   k D. x  k 2 4 8 2 4 2Câu 6. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:    A. x    k 2 B. x   k C. x  k D. x   k 2 2 2 2 1Câu 7. Nghiệm của phương trình cos2x = là: 2      A. x    k 2 B. x  k C. x    k 2 D. x    k 2 2 4 2 3 4Câu 8. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là:   5  A. x   k B. x   k 2 C. x   k D. x   k 3 2 6 2Câu 9. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là:    A. x   k 2 B. x  k C. x  k 2 D. x   k 2 2 2 6 3Câu 10. Số nghiệm phân biệt x  [0; ] của phương trình sin2x – sinx = 0 là: 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 Câu 11. Số nghiệm phân biệt x  [ ; ) của phương trình cos2x + cosx = 0 là 2 A. 4 B. 1 C.2 D. 3Câu 12. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là:  ...

Tài liệu được xem nhiều: