Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 71.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Toán 6 trong nửa đầu học kì 1 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo, ôn thi sao cho hiệu quả nhất. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long ToànTRƯỜNGTHCSLONGTOÀN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAHKI MÔNTOÁN6.NĂMHỌC20202021A.CÁCKIẾNTHỨCTRỌNGTÂM1.SốhọcCáccáchviếtmộttậphợp.Tínhsốphầntửcủamộttậphợphữuhạn.Sửdụng ; ; ; = .cáckíhiệu ���CácphéptínhvàtínhchấtcủacácphéptínhtrongtậphợpN.Thứtựthựchiệncácphéptính.Tínhchấtchiahếtcủamộttổngvàcácdấuhiệuchiahếtcho2;3;5;9.Ướcvàbội.Kíhiệutậphợpcácướcvàbộicủamộtsố.Tìmđượccácước,bộicủamộtsố.Biếtđượcsốnguyêntố,hợpsố.2.HìnhhọcĐiểm,đườngthẳng.Tia.Haitiađốinhau.Haitiatrùngnhau.Đọanthẳng.B.BÀITẬPI.SỐHỌCBài1:a)ViếttậphợpAcácsốtựnhiênlớnhơn4vàkhôngvượtquá7bằnghaicách.b)ViếttậphợpBcácsốtựnhiênkhác0vàkhôngvượtquá12bằnghaicách.c)ViếttậphợpMcácsố tự nhiênlớnhơnhoặcbằng11vàkhôngvượtquá20 bằnghaicách.d)ViếttậphợpGcácsố tự nhiênlớnhơn9vànhỏ hơnhoặcbằng15bằnghaicách.Bài2:Viếtcáctậphợpsaudướidạngliệtkêcácphầntử: a)A = { x �ᆬ 10 < x �16} b)B = { x Σ ᆬ 10 x < 17} c)C = { x �ᆬ 5 < x < 10} d )D = {Σ� x ᆬ 2018 x 2020} e)E = { x �ᆬ * x < 4} f )F = { x Σ ᆬ * x 6}Dùngkíhiệu đểthểhiệnmốiquanhệgiữahaitậphợpAvàBnóitrên. 1Bài3:Tínhsốphầntửcủacáctậphợpsau A={17;18;19;…;189} B={22;24;26;…;132} C={31;33;35;…;145}Bài4:Viếtgọntíchsaudướidạngmộtlũythừa. a) 32.33.34 b)5.512.513 c)78:7 d)712:75Bài5:Tínhnhanh. a) 136+152+324+238 f)27.39+27.63–2.27 b) 25.5.27.2.4 g)128.46+128.32+128.22 c) 13.37+13.63 h)17.35+17.65200 d) 17.125–17.25 i)35.23+35.41+64.65 e) 58.75+58.50–58.25 j)12.35+35.182–35.94Bài6:Thựchiệnphéptính. a) 5.22+98:72 b) 238:236+51.3272 c) 791:789+5.52–124 d) 50–[(20–23):2+34] e) 102–[60:(56:54–3.5)] f) 307–[(180–160):22+9]:2 g) 2011+5.[300–(17–7)2] h) 695–[200+(11–1)2] i) 129+5.[62–(6–1)2] j) 177:[2.(42–9)+32(15–10)] k) 120:{6000:[219–(256)]}Bài7:Tìmsốtựnhiênx,biết: a) 165:x=3 j)(x+73)–26=76 b) x–71=129 k)89–(73–x)=20 c) 22+x=52 l)(x+7)–25=13 d) 2.x=102 m)198–(x+4)=12 e) x+19=301 n)2(x51)=2.23+20 f) 93–x=27 o)450:(x–19)=50 i) 25+(35–x)=50 p)71–(33+x)=26 g) 12+(40+x)=82 q)(x1)2=25 2 h) 27–3(x+2)=6 r)140+2.(x–3)=150 i) 70–5(x–3)=45 t)70–5(x–3)=45Bài8:Trongcácsố:4827;5670;6915;2007;132;114. a) Sốnàochiahếtcho2? b) Sốnàochiahếtcho3? c) Sốnàochiahếtcho5? d) Sốnàochiahếtchocả2;3;5và9?Bài9:KhôngthựchiệnphéptínhhãyxétxemAcóchiahếtcho2;cho5;cho3;cho9không a) A=270+3105+150 b) A=330+450+630+720 c) A=2.3.5.6+54Bài10:Tìmcácchữsố x, y biếtrằngA= 24 x68 y chiahếtcho45.Bài11: a) Tìmsốtựnhiênxbiết:9 a) NêucáccặptiađốinhaugốcO b) NêucáctiatrùngnhaugốcO c) HaitiaOxvàBycóđốinhaukhông?Vìsao? d) HaitiaBOvàAxcótrùngnhaukhông?Vìsao? e) Kểtêncácđoạnthẳngcótronghình? f) TrongbađiểmA,O,Bđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại?Bài3:Vẽ đườngthẳngxy,trênđườnghẳngxylấybađiểmtheothứ tự A,B,C. LấyđiểmDkhôngthuộcđườngthẳngxy. a) VẽđườngthẳngDC,tiaDB,đoạnthẳngDA. b) NêuhaicặptiađốinhaugốcB. c) TrongbađiểmA,B,Cđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại?Bài4: a)VẽbốnđiểmA,B,C,Dtrongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàng.Vẽcácđoạnthẳngcóđầumútlàhaitrongbốnđiểmđó.Vẽđượcbaonhiêuđoạnthẳng?Kểtêncácđoạnthẳngđó. b) ChobốnđiểmA,B,C,Dtrongđócóbađiểmthẳnghàng.Vẽtấtcảcácđoạnthẳngcóđầumútlàhaitrongbốn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long ToànTRƯỜNGTHCSLONGTOÀN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAHKI MÔNTOÁN6.NĂMHỌC20202021A.CÁCKIẾNTHỨCTRỌNGTÂM1.SốhọcCáccáchviếtmộttậphợp.Tínhsốphầntửcủamộttậphợphữuhạn.Sửdụng ; ; ; = .cáckíhiệu ���CácphéptínhvàtínhchấtcủacácphéptínhtrongtậphợpN.Thứtựthựchiệncácphéptính.Tínhchấtchiahếtcủamộttổngvàcácdấuhiệuchiahếtcho2;3;5;9.Ướcvàbội.Kíhiệutậphợpcácướcvàbộicủamộtsố.Tìmđượccácước,bộicủamộtsố.Biếtđượcsốnguyêntố,hợpsố.2.HìnhhọcĐiểm,đườngthẳng.Tia.Haitiađốinhau.Haitiatrùngnhau.Đọanthẳng.B.BÀITẬPI.SỐHỌCBài1:a)ViếttậphợpAcácsốtựnhiênlớnhơn4vàkhôngvượtquá7bằnghaicách.b)ViếttậphợpBcácsốtựnhiênkhác0vàkhôngvượtquá12bằnghaicách.c)ViếttậphợpMcácsố tự nhiênlớnhơnhoặcbằng11vàkhôngvượtquá20 bằnghaicách.d)ViếttậphợpGcácsố tự nhiênlớnhơn9vànhỏ hơnhoặcbằng15bằnghaicách.Bài2:Viếtcáctậphợpsaudướidạngliệtkêcácphầntử: a)A = { x �ᆬ 10 < x �16} b)B = { x Σ ᆬ 10 x < 17} c)C = { x �ᆬ 5 < x < 10} d )D = {Σ� x ᆬ 2018 x 2020} e)E = { x �ᆬ * x < 4} f )F = { x Σ ᆬ * x 6}Dùngkíhiệu đểthểhiệnmốiquanhệgiữahaitậphợpAvàBnóitrên. 1Bài3:Tínhsốphầntửcủacáctậphợpsau A={17;18;19;…;189} B={22;24;26;…;132} C={31;33;35;…;145}Bài4:Viếtgọntíchsaudướidạngmộtlũythừa. a) 32.33.34 b)5.512.513 c)78:7 d)712:75Bài5:Tínhnhanh. a) 136+152+324+238 f)27.39+27.63–2.27 b) 25.5.27.2.4 g)128.46+128.32+128.22 c) 13.37+13.63 h)17.35+17.65200 d) 17.125–17.25 i)35.23+35.41+64.65 e) 58.75+58.50–58.25 j)12.35+35.182–35.94Bài6:Thựchiệnphéptính. a) 5.22+98:72 b) 238:236+51.3272 c) 791:789+5.52–124 d) 50–[(20–23):2+34] e) 102–[60:(56:54–3.5)] f) 307–[(180–160):22+9]:2 g) 2011+5.[300–(17–7)2] h) 695–[200+(11–1)2] i) 129+5.[62–(6–1)2] j) 177:[2.(42–9)+32(15–10)] k) 120:{6000:[219–(256)]}Bài7:Tìmsốtựnhiênx,biết: a) 165:x=3 j)(x+73)–26=76 b) x–71=129 k)89–(73–x)=20 c) 22+x=52 l)(x+7)–25=13 d) 2.x=102 m)198–(x+4)=12 e) x+19=301 n)2(x51)=2.23+20 f) 93–x=27 o)450:(x–19)=50 i) 25+(35–x)=50 p)71–(33+x)=26 g) 12+(40+x)=82 q)(x1)2=25 2 h) 27–3(x+2)=6 r)140+2.(x–3)=150 i) 70–5(x–3)=45 t)70–5(x–3)=45Bài8:Trongcácsố:4827;5670;6915;2007;132;114. a) Sốnàochiahếtcho2? b) Sốnàochiahếtcho3? c) Sốnàochiahếtcho5? d) Sốnàochiahếtchocả2;3;5và9?Bài9:KhôngthựchiệnphéptínhhãyxétxemAcóchiahếtcho2;cho5;cho3;cho9không a) A=270+3105+150 b) A=330+450+630+720 c) A=2.3.5.6+54Bài10:Tìmcácchữsố x, y biếtrằngA= 24 x68 y chiahếtcho45.Bài11: a) Tìmsốtựnhiênxbiết:9 a) NêucáccặptiađốinhaugốcO b) NêucáctiatrùngnhaugốcO c) HaitiaOxvàBycóđốinhaukhông?Vìsao? d) HaitiaBOvàAxcótrùngnhaukhông?Vìsao? e) Kểtêncácđoạnthẳngcótronghình? f) TrongbađiểmA,O,Bđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại?Bài3:Vẽ đườngthẳngxy,trênđườnghẳngxylấybađiểmtheothứ tự A,B,C. LấyđiểmDkhôngthuộcđườngthẳngxy. a) VẽđườngthẳngDC,tiaDB,đoạnthẳngDA. b) NêuhaicặptiađốinhaugốcB. c) TrongbađiểmA,B,Cđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại?Bài4: a)VẽbốnđiểmA,B,C,Dtrongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàng.Vẽcácđoạnthẳngcóđầumútlàhaitrongbốnđiểmđó.Vẽđượcbaonhiêuđoạnthẳng?Kểtêncácđoạnthẳngđó. b) ChobốnđiểmA,B,C,Dtrongđócóbađiểmthẳnghàng.Vẽtấtcảcácđoạnthẳngcóđầumútlàhaitrongbốn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập giữa HK1 Toán 6 Đề cương giữa HK1 Toán 6 Đề cương ôn thi Toán 6 Đề cương môn Toán lớp 6 Đề cương ôn tập Toán 6 giữa HK1 Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán lớp 6 Ôn tập Toán 6 Ôn thi Toán 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 103 0 0 -
Đề KSCL đầu năm môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cầm Vũ
3 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)
4 trang 21 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich
4 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
3 trang 20 0 0 -
Bài giảng Toán 6 bài 1: Tập hợp
21 trang 20 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
4 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 trang 18 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 6
37 trang 18 0 0