Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.04 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề cương, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 10A. NỘI DUNG ÔN TẬP KIẾN THỨC CÁC CHƯƠNG: + Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM + Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂMB. HƯỚNG DẪN ÔN TẬPI. KIẾN THỨC CƠ BẢN I.1. Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM1. Xác định vận tốc, quãng đường và thời gian trong chuyển động thẳng đều. Xác định vận tốc trungbình.2. Viết phương trình chuyển động thẳng đều.3. Đồ thị của chuyển động thẳng đều.4. Xác định vận tốc, gia tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều.5. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và trong n giây cuối.6. Viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.7. Vận dụng công thức tính quãng đường, vận tốc trong rơi tự do.8. Tính quãng đường vật đi được trong n giây cuối, và trong giây thứ n.9. Xác định vị trí hai vật gặp nhau được thả rơi với cùng thời điểm khác nhau.10. Vận dụng các công thức trong chuyển động tròn đều. I.2. Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM1. Lực, cân bằng lực.2. Tổng hợp lực, phân tích lực.3. Điều kiện cân bằng của chất điểm.II. BÀI TẬP Tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục B.I (trừ bàitập 9 SGK tiết học nội dung“Chuyển động cơ”, bài tập 12 SGK tiết học nội dung“Chuyển động trònđều”, bài tập 9 SGK tiết học nội dung“Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm”). C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌAI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANCâu 1: Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ô tô thì vật nàosau đây được coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này? A. Ô tô. B. Cột đèn bên đường. C. Tài xế. D. Hành khách trên ô tô.Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do? A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 3: Đơn vị của gia tốc là A. mét trên giây (m/s). B. vòng trên giây (vòng/s). C. mét trên giây bình phương (m/s ).2 D. radian trên giây (rad/s).Câu 4: Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do làĐề cương giữa kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 1 1 A. s gt 2 . B. s gt . C. s gt . D. s gt 2 . 2 2Câu 5: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T trong chuyển động tròn đều là T 2 A. . B. 2 T . C. . D. . 2 T 2TCâu 6: Hệ quy chiếu gồmA. một khoảng thời gian, một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ.B. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một vị trí của vật và một đồng hồ.C. một vị trí của vật, một hệ tọa độ gắn với vị trí của vật, một mốc thời gian.D. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ.Câu 7: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. x x0 v0t at 2 (a và v0 cùng dấu). B. x x0 v0t at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2 1 1 C. s v0t at 2 (a và v0 cùng dấu). D. s v0t at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc lá cây rụng. B. Một hòn sỏi. C. Một tờ giấy. D. Một sợi chỉ.Câu 9: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh Mặt Trời. C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.Câu 10: Vận tốc trong chuyển động thẳng đều theo một chiều nhất định A. có độ lớn không đổi the ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 10A. NỘI DUNG ÔN TẬP KIẾN THỨC CÁC CHƯƠNG: + Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM + Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂMB. HƯỚNG DẪN ÔN TẬPI. KIẾN THỨC CƠ BẢN I.1. Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM1. Xác định vận tốc, quãng đường và thời gian trong chuyển động thẳng đều. Xác định vận tốc trungbình.2. Viết phương trình chuyển động thẳng đều.3. Đồ thị của chuyển động thẳng đều.4. Xác định vận tốc, gia tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều.5. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và trong n giây cuối.6. Viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.7. Vận dụng công thức tính quãng đường, vận tốc trong rơi tự do.8. Tính quãng đường vật đi được trong n giây cuối, và trong giây thứ n.9. Xác định vị trí hai vật gặp nhau được thả rơi với cùng thời điểm khác nhau.10. Vận dụng các công thức trong chuyển động tròn đều. I.2. Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM1. Lực, cân bằng lực.2. Tổng hợp lực, phân tích lực.3. Điều kiện cân bằng của chất điểm.II. BÀI TẬP Tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục B.I (trừ bàitập 9 SGK tiết học nội dung“Chuyển động cơ”, bài tập 12 SGK tiết học nội dung“Chuyển động trònđều”, bài tập 9 SGK tiết học nội dung“Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm”). C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌAI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANCâu 1: Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ô tô thì vật nàosau đây được coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này? A. Ô tô. B. Cột đèn bên đường. C. Tài xế. D. Hành khách trên ô tô.Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do? A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 3: Đơn vị của gia tốc là A. mét trên giây (m/s). B. vòng trên giây (vòng/s). C. mét trên giây bình phương (m/s ).2 D. radian trên giây (rad/s).Câu 4: Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do làĐề cương giữa kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 1 1 A. s gt 2 . B. s gt . C. s gt . D. s gt 2 . 2 2Câu 5: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T trong chuyển động tròn đều là T 2 A. . B. 2 T . C. . D. . 2 T 2TCâu 6: Hệ quy chiếu gồmA. một khoảng thời gian, một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ.B. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một vị trí của vật và một đồng hồ.C. một vị trí của vật, một hệ tọa độ gắn với vị trí của vật, một mốc thời gian.D. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ.Câu 7: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. x x0 v0t at 2 (a và v0 cùng dấu). B. x x0 v0t at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2 1 1 C. s v0t at 2 (a và v0 cùng dấu). D. s v0t at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc lá cây rụng. B. Một hòn sỏi. C. Một tờ giấy. D. Một sợi chỉ.Câu 9: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh Mặt Trời. C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.Câu 10: Vận tốc trong chuyển động thẳng đều theo một chiều nhất định A. có độ lớn không đổi the ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Lý 10 giữa học kì 1 Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Vật lí 10 Đề cương giữa HK1 Vật lí lớp 10 Đề cương ôn thi Lý 10 trường THPT Xuân Đỉnh Động lực học chất điểm Công thức chuyển động tròn đềuTài liệu liên quan:
-
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
126 trang 140 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 trang 69 0 0 -
28 trang 65 0 0
-
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 8 - Huỳnh Vinh
10 trang 47 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 2: Động lực học chất điểm (PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn)
26 trang 37 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 3.1 - Phạm Đỗ Chung
20 trang 35 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương (Dành cho sinh viên ngành Y - Dược): Phần 1
108 trang 32 0 0 -
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 1 - Phạm Thành Chung
27 trang 31 0 0