Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 576.29 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Vật lí lớp 10 giữa học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lý 10A. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1.1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở nơi có gia tốc trọng trường g. Độnglượng của vật là đại lượng được xác định bởi công thức: A. p m v . B. p 2 m gv . C. p 2 m v . D. p m gv .Câu 1.2: Đơn vị của động lượng là A. W.s B. kg.m/s C. N.m D. JCâu 1.3: .Gọi là hối lượng của vật v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là. A. m.v2 B. m.v C. 1/2.m.v D. 1/2.m.v2 .Câu 2.1: Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là p 1 và p 2 . Hệ thức của định luật bảo toàn động lượngcủa hệ này là A. p 1 p 2 = hông đổi. B. p 1 p 2 = hông đổi. p1 C. p 1 . p 2 = hông đổi. D. = hông đổi. p2Câu 2.2: Có mấy phương án sai khi phát biểu định luật bảo toàn động lượng? “Tổng động lượng trongmột hệ cô lập là đại lượng ………….”I-. hông đổi II- thay đổi III- bảo toàn IV- hông đổi hoặc bảo toàn A. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 2.3: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn động lượngA. Động lượng của hệ là đại lượng bảo toànB. Động lượng của hệ cô lập là đại lượng bảo toànC. Tổng động lượng của hệ là đại lượng hông đổiD. Tổng động lượng của hệ cô lập là đại lượng thay đổiCâu 3.1: Đại lượng nào dưới đây hông có đơn vị của công: A. W.s B. kg.m/s C. N.m D. JCâu 3.2: Đơn vị của công là A. jun (J). B. niutơn (N). C. Oát (W). D. mã lực (HP).Câu 3.3: Đơn vị nào sau đây hông phải là đơn vị của công suất ? A. HP B. kW.h C. Nm/s D. J/sCâu 4.1: Đại lượng đo bằng công sinh ra trong ột đơn vị thời gian là A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng.Câu 4.2: Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2.Câu 4.3: Biểu thức của công suất là: F .s F .s F .t A. P B. P F .s .t C. P D. P t v vCâu 5.1: Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức: 1 1 A.Wđ mv . 2 B. Wđ m v 2 . C. Wđ m v. D. Wđ m v . 2 2Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây hông đúng hi nói về động năng? 1 A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động. C. Dơn vị của động năng là Oát. B. Động năng của 1 vật phụ thuộc hệ qui chiếu. D. Động năng là đại lượng vô hướng không âm.Câu 5.3: Động năng có đơn vị là A. J B. m/s C.kg.m/s D. WCâu 6.1: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được A. do vật chuyển động. B. do vật có nhiệt độ. C. do vật có độ cao. D. do vật có ích thước.Câu 6.2: Khi động năng của vật tăng thì công của hợp lực tác dụng lên vật sẽ A. là công cản. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương.Câu 6.3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằ ngang. Đại lượng nào sau đâycó gía trị thay đổi theo thời gian ? A. Gia tốc B. Động lượng và động năng C. Động lượng D. Thế năngCâu 7.1: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng k đầu kia của lò xo cốđịnh, hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằ ngang. Khi lò xo dãn đoạn l thì thế năng của hệ được tínhtheo công thức nào sau đây? 1 1 A. W t k (l ) . B. W t k l . C. W t k ( l ) 2 . D. W t k l . 2 2 2Câu 7.2: Một vật khối lượng đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thếnăng trọng trường của vật được xác định theo công thức ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lý 10A. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1.1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở nơi có gia tốc trọng trường g. Độnglượng của vật là đại lượng được xác định bởi công thức: A. p m v . B. p 2 m gv . C. p 2 m v . D. p m gv .Câu 1.2: Đơn vị của động lượng là A. W.s B. kg.m/s C. N.m D. JCâu 1.3: .Gọi là hối lượng của vật v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là. A. m.v2 B. m.v C. 1/2.m.v D. 1/2.m.v2 .Câu 2.1: Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là p 1 và p 2 . Hệ thức của định luật bảo toàn động lượngcủa hệ này là A. p 1 p 2 = hông đổi. B. p 1 p 2 = hông đổi. p1 C. p 1 . p 2 = hông đổi. D. = hông đổi. p2Câu 2.2: Có mấy phương án sai khi phát biểu định luật bảo toàn động lượng? “Tổng động lượng trongmột hệ cô lập là đại lượng ………….”I-. hông đổi II- thay đổi III- bảo toàn IV- hông đổi hoặc bảo toàn A. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 2.3: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn động lượngA. Động lượng của hệ là đại lượng bảo toànB. Động lượng của hệ cô lập là đại lượng bảo toànC. Tổng động lượng của hệ là đại lượng hông đổiD. Tổng động lượng của hệ cô lập là đại lượng thay đổiCâu 3.1: Đại lượng nào dưới đây hông có đơn vị của công: A. W.s B. kg.m/s C. N.m D. JCâu 3.2: Đơn vị của công là A. jun (J). B. niutơn (N). C. Oát (W). D. mã lực (HP).Câu 3.3: Đơn vị nào sau đây hông phải là đơn vị của công suất ? A. HP B. kW.h C. Nm/s D. J/sCâu 4.1: Đại lượng đo bằng công sinh ra trong ột đơn vị thời gian là A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng.Câu 4.2: Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2.Câu 4.3: Biểu thức của công suất là: F .s F .s F .t A. P B. P F .s .t C. P D. P t v vCâu 5.1: Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức: 1 1 A.Wđ mv . 2 B. Wđ m v 2 . C. Wđ m v. D. Wđ m v . 2 2Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây hông đúng hi nói về động năng? 1 A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động. C. Dơn vị của động năng là Oát. B. Động năng của 1 vật phụ thuộc hệ qui chiếu. D. Động năng là đại lượng vô hướng không âm.Câu 5.3: Động năng có đơn vị là A. J B. m/s C.kg.m/s D. WCâu 6.1: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được A. do vật chuyển động. B. do vật có nhiệt độ. C. do vật có độ cao. D. do vật có ích thước.Câu 6.2: Khi động năng của vật tăng thì công của hợp lực tác dụng lên vật sẽ A. là công cản. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương.Câu 6.3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằ ngang. Đại lượng nào sau đâycó gía trị thay đổi theo thời gian ? A. Gia tốc B. Động lượng và động năng C. Động lượng D. Thế năngCâu 7.1: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng k đầu kia của lò xo cốđịnh, hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằ ngang. Khi lò xo dãn đoạn l thì thế năng của hệ được tínhtheo công thức nào sau đây? 1 1 A. W t k (l ) . B. W t k l . C. W t k ( l ) 2 . D. W t k l . 2 2 2Câu 7.2: Một vật khối lượng đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thếnăng trọng trường của vật được xác định theo công thức ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Lý 10 giữa học kì 2 Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Vật lí 10 Đề cương giữa HK2 Vật lí lớp 10 Đề cương ôn thi Lý 10 trường THPT Phú Bài Gia tốc trọng trường Định luật bảo toàn động lượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 171 0 0 -
77 trang 49 0 0
-
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
11 trang 30 0 0 -
Bài giảng Cơ lý thuyết: Chương 2 - TS. Đặng Hoài Trung
14 trang 30 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 trang 27 0 0 -
Ôn tập Động lượng môn Vật lý lớp 10
16 trang 24 0 0 -
Giáo trình Thí nghiệm Vật lý đại cương (Giáo trình dùng cho sinh viên ngành kỹ thuật): Phần 1
58 trang 24 0 0 -
5 trang 21 0 0