Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phú Bài

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 113.17 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phú Bài" được chia sẻ dưới đây cung cấp đến bạn các câu hỏi tổng quan kiến thức về môn Hoá lớp 10. Tài liệu được trình bày dưới dạng lý thuyết và bài tập hệ thống được kiến thức nhanh và đầy đủ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phú Bài ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲII–NĂMHỌC20212021 MÔN:HÓAHỌC10A.LÝTHUYẾTCHƯƠNGV:HALOGEN1.Trìnhbàycấutạonguyêntửcủacáchalogen,sốoxihoácủahalogentrongcáchợpchất.2.Nêutínhchấthoáhọc,tínhchấtvậtlícơbảncủacáchalogenvàhợpchấtcủachúng.3.Nêuphươngphápđiềuchếhalogenvàmộtsốhợpchấtcủahalogen.CHƯƠNGVI:OXIOZON1.Cấutạonguyêntửcủacácnguyêntốnhómoxi.SốoxihoácủaOtrongcáchợpchất.2.Cấutạophântử,tínhchấthoáhọc,tínhchấtvậtlícơbảncủaO2,O33.PhươngphápđiềuchếO2trongcôngnghiệpvàtrongphòngthínghiệm.4.CáchnhậnbiếtO2,O3.B.BÀITẬPCHƯƠNGV:HALOGEN DẠNG1:Hoànthànhchuỗiphảnứng:a.MnO2Cl2FeCl3Fe(OH)3FeCl3AgClCl2.b.KMnO4Cl2HClCuCl2BaCl2BaSO4.c.NaClHClCl2FeCl3NaClNaOHNaClCl2CaCl2AgClAg.d.NaClHClKClCl2NaClH2HClCl2CuCl2Cu(OH)2 DẠNG2:NHẬNBIẾT:Nhậnbiếtcácdungdịchmấtnhãnbằngphươngpháphóahọc.a.NaOH,HCl,NaCl,NaNO3.b.KCl,KNO3,HCl,HNO3.c.KCl,K2SO4,KNO3.d.HCl,H2SO4,HNO3.e.Ba(OH)2,H2SO4,Na2SO4,KCl,HNO3.f.CaCl2,Ca(OH)2,NaOH,Ca(NO3)2. DẠNG3:BÀITẬPĐỊNHTÍNH(KimloạihoăcoxitkimloạivàoddHCl)1.Cho26,1gMnO2tácdụnghếtvới400mldungdịchaxitclohidricđậmđặc. a.Tínhthểtíchkhíthoátrađktc. b.TínhnồngđộmolHCl. c.Lượngkhíclothuđượccóđủđểtácdụnghếtvới1,12gsắtkhông?2.Cho30ghỗnhợpgồmCuvàZntácdụnghếtvới200gdungdịchHClthuđược5600mlkhí(đktc). a.Tínhkhốilượngmỗikimloại. b.Tínhthànhphần%khốilượngmỗikimloạitheokhốilượng. c.Tínhnồngđộ%HCl.3.Cho15ghỗnhợpgồmFe,AgtácdụnghếtvớidungdịchHCl15,6%thuđược3360mlkhíthuđược(đktc). a.Tínhkhốilượngmỗikimloạitronghỗnhợp. b.Tínhthànhphần%khốilượngmỗikimloại. c.TínhkhốilượngdungdịchHClphảnứng.4.Cho1,4gsắttácdụngvới840mlkhíclo(đktc). a.Tínhkhốilượngcácchấtthuđượcsauphảnứng. b.TínhthểtíchdungdịchHCl0,5Mđủđểtácdụnghếtvớicácchấtthuđượctrongphảnứngtrên.5.Cho29,8ghỗnhợpgồmFe,Zntácdụnghếtvới600mldungdịchHClthudược11,2lítkhí(đktc). a.Tínhthànhphần%theokhốilượngmỗikimloại. b.TínhnồngđộmolHCl.6.ChoclotácdụngvớivừađủvớiFerồihòatanlượngmuốisinhravàonướcđược100gdungdịchmuốicónồngđộ16,25%.1 a.Tìnhkhốilượngmuốitrongdungdịch. b.Tínhkhốilượngsắtvàclo(đktc)đãdung.7.Hòatan10,55ghỗnhợpgồmZnvàZnOvàomộtlượngvừađủdungdịchHCl10%thìthuđược2,24lítkhí(đktc).a.Tínhkhốilượngmỗichấttronghỗnhợpđầu. b.TínhkhốilượngdungdịchHClđãdùng.CHƯƠNGVI:OXIOZONDẠNG1:OXITÁCDỤNGKIMLOẠIBài1:Khiđốt18,4(g)hỗnhợpZn,Althìcần5,6(l)khíO2(đkc). a)Tính%theokhốilượngcủahỗnhợpbanđầu? b)Nếucho9,2(g)hỗnhợpkimloạivàoddH2SeO4thìthuđượcbaonhiêulítkhíH2?Bài2:Cho3,36(l)khíO2(đkc)phảnứnghoàntoànvớikimloạiMcóhóatrị3,thuđược10,2(g)oxit. XácđịnhM?Bài3:Cho1,35gammộtkimloạiRtácdụnghếtvớioxidưthuđược2,55gamoxitkimloại.Xácđịnh kimloạiR?DẠNG2:BÀITOÁNTỈKHỐIHỖNHỢPO2–O3Bài1:MộthỗnhợpkhíXgồmO2vàO3.TỉkhốihơicủaXđốivớikhíhidrobằng18.Xácđịnhthành phần%theothểtíchcủahỗnhợpkhí?Bài2:Dẫn2,688líthỗnhợpkhígồmoxivàôzn(đktc)vàodungdịchKIdưthìthuđược20,32gIôtkết tủamàuđentím.Tínhthànhphầnphầntramtheothểtíchcủamỗikhítronghỗnhợp? CÂUHỎITRẮCNGHIỆMI.BIẾTCâu1:Sắpxếptheochiềutăngtínhoxihóacủacácnguyêntửlà A.I,Cl,Br,F B.Cl,I,F,Br. C.I,Br,Cl,F D.I,Cl,F,BrCâu2:CấuhìnhelectronlớpngoàicùngcủacácnguyêntửHalogenlà A.ns2np4. B.ns2np5 C.ns2np6 D.(n–1)d10ns2np5.Câu3:Trongnướcclocóchứacácchất A.HCl,HClO B.HCl,HClO,Cl2 C.HCl,Cl2 D.Cl2Câu4:Hoáchấtdùngđểnhậnbiết4dd:NaF,NaCl,NaBr,NaIlà A.NaOH B.H2SO4 C.AgNO3 D.AgCâu5:TrongphòngthínghiệmngườitathườngđiềuchếclobằngcáchA.điệnphânnóngchảyNaCl. B.điệnphândungdịchNaClcómàngngăn.C.phânhuỷkhíHCl. D.choHClđặctácdụngvớiMnO2;KMnO4…Câu6.CloruavôilàA.Muốit ...

Tài liệu được xem nhiều: