Danh mục

Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 - THCSThăngLong

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 186.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 - THCSThăngLong tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Toán, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 - THCSThăngLongTRƯỜNGTHCSTHĂNGLONG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTOÁN8HỌCKỲI Nămhọc:2017–2018A.LÝTHUYẾT(SGK)B.Bàitập I.ĐạisốBài1.Chứngminhrằnggiátrịcủabiểuthứcsaukhôngphụthuộcvàogiátrịcủabiếnx:a.P= ( x + 1) − ( x −1) − 3 � ( x − 1) 2 + ( x + 1) 2 � 3 3 � �b.Q= (2 x − y )(4 x 2 + 2 xy + y 2 ) + (2 x + y )(4 x 2 − 2 xy + y 2 ) − 16 x 3Bài2.Tínhgiátrịcủabiểuthức:a.A= 5 x( x 2 − 3) + x 2 (7 − 5 x) − 7 x 2 vớix=5 b.B= x( x − y ) + y ( x − y) với x =1, 5; y =10 9c.C= x 2 + xy + x với x = 77; y = 22 d.D= (4 x 2 + 2 x + 1)(2 x − 1) + (3 x + 1)(1 − 3 x) với x = . 8Bài3:Tìmxbiếta. 3 x3 − 12 x = 0 b. ( x − 3) 2 − ( x − 3)( 3 − x 2 ) = 0c. ( x + 3)( x 2 − 3 x + 9) − x( x − 4) ( x + 4) = 54 d. (2 x − 1)3 − 4 x 2 (2 x − 3) = 5e. x 2 + 3 x − 10 = 0 g. 3 x3 + 9 x 2 + 9 x + 3 = 0Bài4:Chứngminhrằnga. a 3 + b3 = (a + b)3 − 3ab(a + b) b. a 3 − b3 = (a − b)3 + 3ab(a − b)c. ( x + a )( x + b) = x 2 + (a + b) x + ab d. ( x + a)( x + b) ( x + c ) = x 3 + (a + b + c ) x 2 + (ab + bc + ac) x + abcBài5:Phântíchcácđathứcsauthànhnhântử:a.3x3y+6x2y2+3xy3 b.x2(x1)+4(1x)c.x22x+14y2 d.18y2–12xy+2x2;e.x3–9x+2x2–18; f.x2+5x–6g.x2+4x–5g)x22x4y24y h.x2(x1)+16(1x)i.8a(b–c)+6b(c–b) k.81x4+4n.(x2+x)2+3(x2+x)+2 m.a2+2ab+b2–2a–2b+1Bài6*:Tìmcáccặpsốnguyên(x,y)saochoa. xy + 3 x − 4 y =12 b. 2 xy − 2 x − 3 y + 8 = 0Bài7*:Tìmgiátrịnhỏnhấthoặcgiátrịlớnnhấtcủabiểuthứcsau:a.A= x 2 − 6 x + 13 b.B= 4x − x 2c.C= 2 x 2 + 16 x − 17 d.D= x 2 + 4 xy + 5 y 2 − 6 y + 17Bài8:Tìmxnguyênđểgiátrịcủaf(x)chiahếtchogiátrịcủag(x)biết:a.f(x)= 2 x3 + 3x 2 − x + 4 ;g(x)= 2 x + 1 b.f(x)= 3x 3 − x 2 + 6 x ;g(x)= 3x −1Bài9:Rútgọncácphânthứcsau (2 x + 3) 2 − ( x + 2) 2 4 x3 − 8 x 2 + 3x − 6 x 2 + y 2 + 2 xy −1 x3 − 3x 2 − x + 3a. b. c. 2 2 d. x3 + x 2 12 x 3 + 4 x 2 + 9 x + 3 x − y + 1+ 2x x 2 − 3x 15 x −11 3 x − 2 2 x + 3Bài10:ChobiểuthứcM= 2 + + ĐK: x 1; x − 3 x + 2x − 3 1 − x x+3 3a.RútgọnM b.TìmxnguyênđểMnhậngiátrịnguyênc.TìmxđểM= . 5 x2 + 2 x +1 1Bài11:ChobiểuthứcN= + 2 + ĐK: x 1 x −1 x + x + 1 1− x 3 1a.RútgọnNb.Chứngminhrằng:N < . 3 2x − 9 x + 3 x −1Bài12:ChobiểuthứcP= − + ĐK: x 2; x 3 x − 5x + 6 x − 2 x − 3 2a.RútgọnPb.TìmxnguyênđểPnhậngiátrịnguyên. x+ y x− y x2 + y 2Bài13:ChobiểuthứcQ= − + 2 ĐK: x y 2x − 2 y 2x + 2 y x − y2a.RútgọnQb.TínhgiátrịcủaQkhix:y=5:3 x 2x ...

Tài liệu được xem nhiều: