Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 298.58 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng giúp các em nắm được kiến thức trọng tâm của môn học, nâng cao khả năng ghi nhớ, khả năng tư duy, sáng tạo để các em tự tin khi bước vào kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân HưngTRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI – MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Năm học 2020 - 2021)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)(Tham khảo)Câu 1: Hình chiếu là gì?A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được trên mặt phẳngchiếu.C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý (A, B, C) đều đúngCâu 2: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 3: Hình chiếu b ng thể hiện c c chiều kích thước nào c a vật thể làA. Chiều cao, chiều rộng B. Chiều dài, chiều cao C. Chiều dài, chiều rộng D. Đ p nkhác.Câu 4: Mặt n m ngang được g i làA. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứngCâu 5: Hình chiếu cạnh c hướng chiếuA. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tớiCâu 6: Trong bản vẽ kĩ thuật c ghi tỷ lệ 1 100 nghĩa làA. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Bản vẽ ph ng to so với vậtthật.C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thướcngoài 100 lầnCâu 7: Phép chiếu vuông g c là phép chiếu c c c tia chiếuA. Song song với nhau B. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳngchiếuC. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắtCâu 8: Hình l ng tr đều c đ là?A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình đa giác đều D. Hình bình hànhCâu 9: Hình tr được tạo thành khiA. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố địnhB. Qua nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố địnhC. Qua hình tam gi c vuông một vòng quanh một cạnh g c vuông cố địnhD. Qua hình tam gi c cân một vòng quanh một cạnh cố địnhCâu 10: C c hình chiếu vuông g c c a hình cầu đều làA. Tam giác cân B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhậtCâu 11: Bản vẽ nào sau đâ thuộc bản vẽ xâ dựngA. Bản vẽ vòng đai B. Bản vẽ côn c ren C. Bản vẽ ống l t D. Bản vẽ nhàCâu 12: Trình tự đ c bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 13: Trình tự đ c bản vẽ nhà 1. Khung tên 2. C c bộ phận 3. Kích thước 4. Hình biểu diễnA. 1, 3, 2, 4 B. 1, 4, 3, 2 C. 1, 3, 4, 2 D. 1, 4, 2, 3Câu 14: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt đểA. Sử d ng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cảa, b, c đều đúngCâu 15: Nội dung nào sau đâ không c trong bản vẽ lắpA. Các bộ phận B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kêCâu 16: Đối với ren nhìn thấ đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽA. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòngCâu 17: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽb ngA. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnhCâu 18: Đối với ren tr c, đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ b ngA. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét chấm gạch mảnh D. Nét liền đậmCâu 19: Nội dung nào sau đâ không c trong bản vẽ nhàA. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kêCâu 20: Kim loại nào sau đâ không phải là kim loại màu.A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. BạcCâu 21: C c đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt làA. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, o mưaC. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa. D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưaCâu 22: Đồng dẻo hơn thép, kh đúc thể hiện c c tính chất cơ bản nào c a vật liệuA. Cơ h c và ho h c B. Ho h c và lí h c C. Cơ học và công nghệ D. Lí h c vàcông nghệCâu 23: Tính chất nào sao đâ là tính cơ h cA. Nhiệt n ng chả , tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện B. Tính đúc, tính hàn, khả n ng gia công cắtg tC. Tính chịu axit và muối, tính chống n mòn D. Tính cứng, tính dẻo, tính mònCâu 24: D ng c kẹp chặt gồmA. Mỏ lết, cờlê. B. Tua vít, kìm. C. Tua vít, êtô. D. Kìm, êtô.Câu 25: Chi tiết m làA. Phần tử c cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm v kh c nhau trong mB. Phần tử c cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm v kh c nhau trong mC. Phần tử c cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm v nhất định trong mD. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máyCâu 26: Phần tử nào không phải là chi tiết m .A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mảnh vỡ máyCâu 27: Chi tiết m nào sau đâ không thuộc nh m chi tiết m c công d ng chungA. Bu lông B. B nh r ng C. Khung xe đạp D. Đai ốcCâu 28: Nh m chi tiết m c công d ng riêng gồmA. Bulông, đai ốc, lò xo, b nh r ng. B. Khung xe đạp, đai ốc, ên xe.C. Ki ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: