Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng TàuLUONG THE VINH LOWER SECONDARY SCHOOLClass: _____ Name: _________________________ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG ANH 6A. VOCABULARY Review unit 1- unit 6B. GRAMMAR1. Verb tense:a. The present simple tense (Thì hiện tại đơn): NORMAL VERB TO BE I + am… I, you, we, they + V-inf… (+) You, we, they + are… He, she, it + V(s/es).. He, she, it + is… I am not… I, you, we, they + don’t + V-inf… (-) You, we, they + aren’t… He, she, it + doesn’t + V-inf… He, she, it + isn’t… Am + I...? Do + I, you, we, they + V-inf…? Are + you, we, they ...? Does + he, she, it + V-inf…? (?) Is + he, she, it...? -Yes, S+ do/does. -Yes, S+ am/is/are. - No, S+ do/ does + not. - No, S+ am/ is/are + not. ❖ Adverbs: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/ month…b. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn): (+) S + am/ is/ are+ V-ing …. Adverbs. Ex: She is reading a book now. Now, at present, at the moment, at this (-) S + am not/ is not / are not + V-ing …. time, look!, listen! , hurry up !Be quiet! Ex: I am not eating now Be careful!…., today, right now,.. (?)Am/ Is/ Are/ + S + V-ing …. ? Ex: Is she cooking? Yes, S + am/is/are. No, S + am not/ isn’t/ aren’t.2. Verb forms (Dạng của động từ): To – V V-ing V(inf)- want/would like : muốn - like/ love/enjoy : thích - can/can’t : có thể/không thể- like : thích - go : đi - could/ couldn’t : có thể/không thể- need : cần - should/ shouldn’t : nên/không nên - must/ mustn’t : phải/không được3. Suggestions (Lời gợi ý):Let’s + V(inf) + … * Agree (✓) * Disagree (X).Why don’t we/ you + V(inf) ... ? - Yes, I’d love(like) to. - I’m sorry . I can’t.Would you like + to V ...? - That’s a good idea. - No, thanks.Should we/ you + V(inf) …? - Ok. It’ll be fun. - I’d love to but…Shall we +V(inf)…? - Great. / Ok.What/ How about + V- ing/ N …? - That sounds good. - That’s a good idea but… 14. Possessive cases ( Sở hữu cách): N1’s + N2/ N1s’+N2 1. We use( ’s ) after a proper name.( Chúng ta sử dụng ( s ) sau một tên riêng.) Example: This is Elena’s room. Đây là phòng của Elena. This is Nam’s pen. 1. We use ( ’s) after a singular noun. (Chúng ta sử dụng ( s ) sau một danh từ số ít.) Example: This is my mum’s book. Đây là quyển sách của mẹ tôi. This is my teacher’s book. Đây là quyển sách của cô giáo tôi. 2. We use ( ’ ) after a plural noun. (Chúng ta thêm dấu cách ( ) sau một danh từ số nhiều có “s” ở cuối.) Example: Those are students’ school bags. Kia là những chiếc cặp của các em học sinh. 3. We use ( ’s) after a special plural noun. (Chúng ta sử dụng ( s ) sau một danh từ số nhiều đặc biệt không có “s” ở cuối.) Example: men, children, women… Children’s hats are very cute. (Những chiếc mũ của bọn trẻ rất dễ thương.)5. Comparatives ( So sánh hơn) . Adj/adv Comparatives 1. Short adj: S1+ be+ adj- er + than +N/ Pronoun/…. 2. Long adj: S1 + be+ more+ adj + than+ N/ Pronoun/…. 3. Special cases: good/well better bad/badly worse much/many more far farther/ further little less6. Prepositions (giới từ)1. between… and… : ở giữa…và… 11. kind (adj) to sb : tốt bụng (với ai)2. in the middle of… : ở giữa… 12. confident (adj) about sth : tự tin ( về cái gì)3. under : ở dưới 13. be good at... : giỏi về...4. behind : đằng sau 14. be good for… : tốt cho cái gì5. next to/ beside/ by : bên cạnh 15. be interested in…. : quan tâm/ thích6. on : ở trên 16. take part in/join in : tham gia vào7. in front of… : ở trước 17. be famous for : nổi tiếng về …8. to the right of… : bên phải… 18. help sb with sth… : giúp ai việc gì9. to the left of… : bên trái… 19. be different from : khác với10. be excited about sth : hào hứng về cái gì 20. be at work… : đang làm việc7. Asking for and giving directions (Hỏi và chỉ đường đi): Excuse me. Could you tell/show me the way to the __________,please? Excuse me. Where’s the nearest __________, please? ➢ Turn right/left. ➢ Cross the road. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 1 Đề cương học kì 1 lớp 6 Đề cương học kì 1 năm 2024 Đề cương HK1 Tiếng Anh lớp 6 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6Tài liệu cùng danh mục:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Hà Tĩnh lớp 7
56 trang 1011 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Sóc Trăng lớp 7
75 trang 923 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Quảng Trị lớp 7
58 trang 784 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 675 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Thái Nguyên môn Ngữ văn
90 trang 630 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương thành phố Hải Phòng lớp 10
62 trang 567 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 556 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Ninh Bình lớp 4
55 trang 540 8 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Ninh lớp 7
107 trang 503 0 0 -
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Tiền Giang 6
66 trang 500 0 0
Tài liệu mới:
-
26 trang 0 0 0
-
Kỹ thuật nuôi chồn nhung đen Phần 2
21 trang 0 0 0 -
Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ H-FABP trong chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim cấp
7 trang 0 0 0 -
Bài giảng chuyên đề Cơ học chất điểm – GV. Phạm Nguyên Hoàng
57 trang 0 0 0 -
Thực trạng quản lý thuế đối với hoạt động thương mại điện tử ở Việt Nam
4 trang 0 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu
4 trang 0 0 0 -
10 trang 0 0 0
-
90 trang 0 0 0
-
12 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0