Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 205.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 học kì 1, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê LợiTRƯƠNGTHCSLÊL ̀ ỢIVINH Nhóm: toán 6 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTOÁN6–HỌCKÌI NĂMHỌC20182019I)SÔH ́ ỌC1) Cáccôngthứcvềlũythừa:an=a.a.a…a(n 0);a1=a;a0=1(a 0)nthừasố+nhânhailũythừacùngcơsố:am.an=am+n+chiahailũythừacùngcơsố:am:an=am–n(a 0,m n) a1 = a+Quy íc: 0 a = 1( a 0)+ Lòy thõa cña mét tÝch: (a.b)n = an .bn (n 0)+ Lòy thõa cña mét th¬ng: (a : b)n = an : bn (b, n 0)+ Lòy thõa cña mét lòy thõa: (an )m = an.m (m, n 0) m m+ Lòy thõa tÇng: an = a( n ) (n, m 0)2) Giátrịtuyệtđốicủamộtsốnguyên:+Giátrịtuyệtđốicủa0là0+Giátrịtuyệtđốicủasốnguyêndươnglàbằngchínhnó+Giátrịtuyệtđốicủasốnguyênâmlàbằngsốđốicủanó.+Giátrịtuyệtđốicủamộtsốluônlàsốkhôngâm: a 0 vớimọia.3) Cộng,trừhaisốnguyênCộnghaisốnguyêncùngdấu:kếtquảmangdấuchungcủahaisốđó.(+)+(+)=(+)()+()=()Cộnghaisốnguyênkhácdấu:kếtquảmangdấuchungcủasốcógiátrịtuyệtđốilớnhơn.4) Thứtựthựchiệncácphéptính:+Biểuthứckhôngcódấungoặc: LũythừaNhânvàchiaCộngvàtrừ+Thứtựthựchiệnphéptínhđốivớibiểuthứccódấungoặc: ()[]{}(ngoài cùng)Dang1 ̣ :Tinh ́Bài1:Thựchiệnphéptính:1) 58.75+58.50–58.25 11) 205–[1200–(42–2.3)3]:402) 20:22+59:58 12) 500–{5[409–(23.3–21)2]+103}:153) (519:517+3):7 13) 107–{38+[7.32–24:6+(9–7)3]}:154) 84:4+39:37+50 14) (23)+13+(17)+57 1 TRƯƠNGTHCSLÊL ̀ ỢIVINH Nhóm: toán 6 5) 2 295–(31–2 .5) 2 15) (26)+(6)+(75)+(50) 6) 1125:1123–35:(110+23)–60 16) 14+6+(9)+(14) 7) 29–[16+3.(51–49)] 17) (123)+ 13 +(7) 8) 47–[(45.24–52.12):14] 18) 0 + 45 +( 455) )+ 796 9) 102–[60:(56:54–3.5)] 19) 33 +(12)+18+ 4540 57 10) 2345–1000:[19–2(21–18)2] Bài2:Thựchiệnphéptính:(Tínhnhanhnếucóthể) 1) 66.25+5.66+66.14+33.66 5) 273+[34+27+(273)] 2) 12.35+35.182–35.94 6) (57–725)–(605–53) 3) (8537)+(1975+8537) 7) 452–(67+75–452) 4) (35–17)+(17+20–35) 8) (55+45+15)–(15–55+45) Dang2 ̣ :Tìmx Hướngdẫn:Xétxemđiềucầntìmđóngvaitròlàsốgìtrongphéptoán(sốhạng,sốtrừ,số bịtrừ,thừasố,sốchia,sốbịchia).(Sốhạng)=(Tổng)(sốhạngđãbiết)(Sốtrừ)=(Sốbịtrừ)–(Hiệu)(Sốbịtrừ)=(Hiệu)+(Sốtrừ)(Thừasố)=(Tích):(Thừasốđãbiết)(Sốchia)=(Sốbịchia):(Thương)(Sốbịchia)=(Thương).(Sốchia) x=mnếum>0 x = 0 x = 0 x = x=mnếumTRƯƠNGTHCSLÊL ̀ ỢIVINH Nhóm: toán 6 Líthuyết: +Dấuhiệuchiahếtcho2;3;5;9(SGK/37,38,40,41). +Cáchtìmước,tìmbộicủamộtsố(SGK/44). +Thếnàolàsốnguyêntố?Thếnàolàhợpsố?(SGK/46). +CáchtìmƯC,BCthôngquatìmƯCLN,BCNN(SGK/56,59). Bàitập1.1:TìmƯCLNVàBCNNcủa 1) 24và10 5) 30và90 9) 9;24và35 2) 300và280 6) 14;21và56 10) 14;82và124 3) 150 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: