Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 706.19 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung TTRƯỜNG THCS HÒA TRUNGTỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP HOÏC KÌ I MOÂN : TOAÙN 6 NAÊM HOÏC 2022 – 20231. Kiến thức trọng tâm1.1. Phần số học– Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp– Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính– Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9– Phân tích một số ra thừa số nguyên tố– Cách tìm ƯCLN, BCNN– Thế nào là tập hợp các số nguyên.– Thứ tự trên tập số nguyên– Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấungoặc, quy tắc chuyển vế.1.2. Phần hình học– Hình tam giác đều– Hình vuông– Hình lục giác đều– Hình chữ nhật– Hình thoi T– Hình bình hành– Hình thang cân– Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình thang– Công thức chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi.– Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng1.3. Yếu tố thống kê và xác suất– Thu thập và phân loại dữ liệu– Biễu diễn dữ liệu trên bảng– Biểu đồ tranh– Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép2. Bài tập minh hoạ I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:. Câu 1: Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH THUẬN”. Cách viết nào là đúng? A. P = {B, I, N, H, T, H, U, Â, N} B. P = {B, I, N, H, T, U, Â, N} C. P = {B, I, N, H, T, U, Â} D. P = {B, I, H, T, H, U, Â, N} Câu 2: Viết tích 32. 34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A. 38 B. 66 C. 68 D. 36 Câu 3: Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là . A. 350 T B. 164 C. 452 D. 205 Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là : A. B(6) ={6; 12; 18; 24} B. B(6) ={0; 6; 12; 18; 24} C. B(6) ={0; 12; 18; 24} D. B(6) ={0; 24} Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. (–11) ϵ N B. 7 ϵ Z C. (–9) ϵ Z D. 0 ϵ N Câu 6: Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20 m. Độ cao của đáy sông so với mực nước biển được biểu diễn bằng sốnguyên là : A. + 20 m B. – 20 cm C. - 20 m D. 0mCâu 7: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?A. 0 < ( -5)B. 254 > (- 4)C. 0 > ( -7)D. ( -3) > (-15)Câu 8: Sắp xếp các số nguyên 7; −5; −21; 10; 12; −2 theo thứ tự tăng dần:A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12 TB. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12Câu 9: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là :A. 4 mB. – 4 mC. 4 cmD. – 4 cmCâu 10: Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là:A. 12 cmB. 24 cmC. 36 cmD. 48 cmCâu 11 : Kết quả phép tính: 237  (28)  28 137 là: A. 2800 . B. 2800. C. 10472 . D. Một đáp án khác.Câu 12 : Cho 630 * chia hết cho 5 và 9 thì * là: A. 9 B. 0. C. 5. D. 3.Câu 13 : Các ước nguyên tố a của 18 là A. a {1; 2;3;6;9;18} . B. a {1;3;9} . C. a {1; 2;3} . D. a {2;3} .Câu 14 : Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. {2;5;1; 2;0; 17} . B. {2; 17;0;1;2;5} . C. {17; 2;0;1;2;5} . D. {0;1; 2;5; 17} .Câu 15 :Tổng của hai số nguyên tố bằng 9. Tích của hai số đó là A. 8. B. 14. C. 18. D. 20.Câu 16 :Số 0: A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào. T B. Là hợp số. C. Là bội của mọi số tự nhiên khác. D. Là số nguyên tố.Câu 17 : Tìm các số nguyên x sao cho 3  x  2 A. x {2; 1;1;2} . C. x {3; 2; 1;0;1; 2} . B. x {3; 2; 1;0;1} . D. x {2; 1;0;1; 2} .Câu 18 :Khi bỏ dấu ngoặc trong các biểu thức số: 2003  (5  9  2002) , ta được: A. 2003  5  9  2002 . B. 2003  5  9  2002 . C. 2003  5  9  2002 . D. 2003  5  9  2002 .Câu 19 : Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Mọi số nguyên âm đề ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: