Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
Số trang: 102
Loại file: docx
Dung lượng: 869.88 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng để nắm chi tiết nội dung đề cương nhằm ôn tập, kiểm tra kiến thức chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất TùngBÀI16.ĐẶCĐIỂMDÂNSỐVÀPHÂNBỐDÂNCƯNƯỚCTAĐôngdân,nhiềuthành Dânsốcòntăngnhanhvà Phânbốdâncưchưahợpphầndântộc cơcấudânsốtrẻ líNăm2006dânsốlà84,156 Dothựchiệntốtchínhsách Mậtđộdânsốcảnước:triệungười,thứ3ĐNA,thứ DSKHHGĐ,nêntốcđộgia 245người/km2(2006)8ChâuÁvà13trênthếgiới. tăngDScógiảmnhưngmỗi Phânbốkhôngđềugiữa→Nguồnlaođộngdồidào, nămDSvẫntănghơn1triệu đồngbằng–trungdu,miềnthịtrườngtiêuthụrộnglớn, người. núi:bêncạnhđógâytrởngại →GiatăngDSđãtạonên +Đồngbằng:1/4DTtrongpháttriểnKT,giải sứcéplớnchoptKTXH: nhưngchiếm3/4dânsốquyếtviệclàm,chấtlượng +Giảmtốcđộtăngtrưởng +Miềnnúi:3/4DTchiếmcuộcsống. KT,thấtnghiệp 1/4dânsốCó3,2triệungườiViệtở +Cạnkiệttàinguyên,ô Phânbốkhôngđềugiữanướcngoài,đangđónggóp nhiễmmôitrường nôngthônthànhthịchosựptđấtnước. +Chấtlượngđờisống TỉtrọngdânTTtănglênCó54dântộc,đôngnhấtlà củangườidânchậmcải (năm2005,tỉlệdânthànhthịdântộcKinh(86,2%) thiện. 26,9%)trongkhitỉtrọng→đoànkếttạonênsức Dânsốtrẻ,đangcóxu dâncưNTgiảm(năm2005,mạnhdântộc,đadạngvăn hướnggiàđi. tỉlệdânnôngthôn73,1%).hoá…Tuynhiên,mứcsống →Lựclượnglaođộngdồi Tuynhiên,dâncưchủyếucủamộtbộphậndântộcít dào,trẻnênnăngđộng,sáng sốngởnôngthôn.ngườicònthấp… tạo,bêncạnhđókhókhăn Nguyênnhân:Điềukiện tronggiảiquyếtviệclàm, tựnhiên,kinhtếxãhội, nângcaochấtlượngcuộc lịchsửkhaitháclãnhthổ. sống. Hậuquả:Gâykhókhăn choviệcsửdụnglaođộng vàkhaitháctàinguyên.CÂUHỎITRẮCNGHIỆMCâu1.Hiệnnaymặcdùtỉlệgiatăngdânsốnướctađãgiảm,nhưngquymôdânsốvẫntăngnhanhnguyênnhânlàdoA.Đờisốngđạibộphậnnhândânđượccảithiện.B.TốcđộtăngtrưởngkinhtếliêntụctăngvớitốcđộcaoC.QuymôdânsốhiệnnaylớnvàsốphụnữtrongđộtuổisinhđẻcaoD.Hiệuquảcủachínhsáchdânsốvàkếhoạchhoágiađìnhchưacao.Câu2.Nhậnđịnhđúngnhấtvềtỉlệtăngdânsốnướctahiệnnay:A.Vẫncònrấtcao. B.Giảmrấtnhanh.C.Giảmchậmvàđidầnvàothểổnđịnh. D.Tăng,giảmthấtthường.Câu3.Dâncưnướctaphânbốkhôngđềuđãảnhhưởngxấuđến:A. Việcpháttriểngiáodụcvàytế.B. Khaitháctàinguyênvàsửdụngnguồnlaođộng.C. Vấnđềgiảiquyếtviệclàm.D. Nângcaochấtlượngcuộcsốngcủanhândân.Câu4.BiểuhiệnrõrệtvềsứcépcủagiatăngdânsốđếnchấtlượngcuộcsốnglàA.ônhiễmmôitrường B.cạnkiệttàinguyênC.giảmGDPbìnhquânđầungười. D.giảmtốcđộpháttriểnkinhtếCâu5.Chobảngsốliệu:DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐMỘTSỐVÙNGCỦANƯỚCTANĂM2017 Diệntích(km2) Dânsố(nghìnngười)ĐồngbằngsôngHồng 15082.0 20099.0TâyNguyên 54508.3 5778.5CăncứbảngsốliệuchobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhmậtđộdânsốĐồngbằngsôngHồngsovớiTâyNguyên?Mậtđộdânsố=Dânsố/Diệntích(người/km2)A.ĐồngbằngsôngHồngcómậtđộcao(1333người/km2),TâyNguyênchỉ89người/km2B.MậtđộdânsốđồngbằngsôngHồngcaogấp13lầnsovớiTâyNguyênC.MậtđộdânsốđồngbằngsôngHồngcaohơnTâyNguyên5.8lầnD.TâyNguyêncómậtđộdânsốgầnbằngĐồngbằngsôngHồngCâu6Tỉlệdânsốthànhthịcóxuhướngngàycàngtăngchủyếulàdo:A.tácđộngcủanềnkinhtếthịtrườngB.tácđộngcủaxuthếtoàncầuhóaC.táctácđộngcủaquátrìnhđôthịhóaD.táctácđộngcủaquátrìnhCNHHĐHCâu7Tỉlệdânsốthànhthịcóxuhướngngàycàngtăngnhưngcònchậmchủyếudo:A.cơcấukinhtếchuyểndịchchậm,quátrìnhđôthịhóadiễnrachậmB.sựdidânồạttừnôngthônrathànhthịC.quátrìnhđôthịhóadiễnrakhánhanhD.tácđộngcủaquátrìnhcôngnghiệphóahiệnđạihóaCâu8.SứcépdânsốlênĐBSHkhôngbiểuhiệnở:A.GDP/ngườivàbìnhquânlươngthực/ngườiđềuthấpB.Việclàmlàvấnđềnangiải ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất TùngBÀI16.ĐẶCĐIỂMDÂNSỐVÀPHÂNBỐDÂNCƯNƯỚCTAĐôngdân,nhiềuthành Dânsốcòntăngnhanhvà Phânbốdâncưchưahợpphầndântộc cơcấudânsốtrẻ líNăm2006dânsốlà84,156 Dothựchiệntốtchínhsách Mậtđộdânsốcảnước:triệungười,thứ3ĐNA,thứ DSKHHGĐ,nêntốcđộgia 245người/km2(2006)8ChâuÁvà13trênthếgiới. tăngDScógiảmnhưngmỗi Phânbốkhôngđềugiữa→Nguồnlaođộngdồidào, nămDSvẫntănghơn1triệu đồngbằng–trungdu,miềnthịtrườngtiêuthụrộnglớn, người. núi:bêncạnhđógâytrởngại →GiatăngDSđãtạonên +Đồngbằng:1/4DTtrongpháttriểnKT,giải sứcéplớnchoptKTXH: nhưngchiếm3/4dânsốquyếtviệclàm,chấtlượng +Giảmtốcđộtăngtrưởng +Miềnnúi:3/4DTchiếmcuộcsống. KT,thấtnghiệp 1/4dânsốCó3,2triệungườiViệtở +Cạnkiệttàinguyên,ô Phânbốkhôngđềugiữanướcngoài,đangđónggóp nhiễmmôitrường nôngthônthànhthịchosựptđấtnước. +Chấtlượngđờisống TỉtrọngdânTTtănglênCó54dântộc,đôngnhấtlà củangườidânchậmcải (năm2005,tỉlệdânthànhthịdântộcKinh(86,2%) thiện. 26,9%)trongkhitỉtrọng→đoànkếttạonênsức Dânsốtrẻ,đangcóxu dâncưNTgiảm(năm2005,mạnhdântộc,đadạngvăn hướnggiàđi. tỉlệdânnôngthôn73,1%).hoá…Tuynhiên,mứcsống →Lựclượnglaođộngdồi Tuynhiên,dâncưchủyếucủamộtbộphậndântộcít dào,trẻnênnăngđộng,sáng sốngởnôngthôn.ngườicònthấp… tạo,bêncạnhđókhókhăn Nguyênnhân:Điềukiện tronggiảiquyếtviệclàm, tựnhiên,kinhtếxãhội, nângcaochấtlượngcuộc lịchsửkhaitháclãnhthổ. sống. Hậuquả:Gâykhókhăn choviệcsửdụnglaođộng vàkhaitháctàinguyên.CÂUHỎITRẮCNGHIỆMCâu1.Hiệnnaymặcdùtỉlệgiatăngdânsốnướctađãgiảm,nhưngquymôdânsốvẫntăngnhanhnguyênnhânlàdoA.Đờisốngđạibộphậnnhândânđượccảithiện.B.TốcđộtăngtrưởngkinhtếliêntụctăngvớitốcđộcaoC.QuymôdânsốhiệnnaylớnvàsốphụnữtrongđộtuổisinhđẻcaoD.Hiệuquảcủachínhsáchdânsốvàkếhoạchhoágiađìnhchưacao.Câu2.Nhậnđịnhđúngnhấtvềtỉlệtăngdânsốnướctahiệnnay:A.Vẫncònrấtcao. B.Giảmrấtnhanh.C.Giảmchậmvàđidầnvàothểổnđịnh. D.Tăng,giảmthấtthường.Câu3.Dâncưnướctaphânbốkhôngđềuđãảnhhưởngxấuđến:A. Việcpháttriểngiáodụcvàytế.B. Khaitháctàinguyênvàsửdụngnguồnlaođộng.C. Vấnđềgiảiquyếtviệclàm.D. Nângcaochấtlượngcuộcsốngcủanhândân.Câu4.BiểuhiệnrõrệtvềsứcépcủagiatăngdânsốđếnchấtlượngcuộcsốnglàA.ônhiễmmôitrường B.cạnkiệttàinguyênC.giảmGDPbìnhquânđầungười. D.giảmtốcđộpháttriểnkinhtếCâu5.Chobảngsốliệu:DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐMỘTSỐVÙNGCỦANƯỚCTANĂM2017 Diệntích(km2) Dânsố(nghìnngười)ĐồngbằngsôngHồng 15082.0 20099.0TâyNguyên 54508.3 5778.5CăncứbảngsốliệuchobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhmậtđộdânsốĐồngbằngsôngHồngsovớiTâyNguyên?Mậtđộdânsố=Dânsố/Diệntích(người/km2)A.ĐồngbằngsôngHồngcómậtđộcao(1333người/km2),TâyNguyênchỉ89người/km2B.MậtđộdânsốđồngbằngsôngHồngcaogấp13lầnsovớiTâyNguyênC.MậtđộdânsốđồngbằngsôngHồngcaohơnTâyNguyên5.8lầnD.TâyNguyêncómậtđộdânsốgầnbằngĐồngbằngsôngHồngCâu6Tỉlệdânsốthànhthịcóxuhướngngàycàngtăngchủyếulàdo:A.tácđộngcủanềnkinhtếthịtrườngB.tácđộngcủaxuthếtoàncầuhóaC.táctácđộngcủaquátrìnhđôthịhóaD.táctácđộngcủaquátrìnhCNHHĐHCâu7Tỉlệdânsốthànhthịcóxuhướngngàycàngtăngnhưngcònchậmchủyếudo:A.cơcấukinhtếchuyểndịchchậm,quátrìnhđôthịhóadiễnrachậmB.sựdidânồạttừnôngthônrathànhthịC.quátrìnhđôthịhóadiễnrakhánhanhD.tácđộngcủaquátrìnhcôngnghiệphóahiệnđạihóaCâu8.SứcépdânsốlênĐBSHkhôngbiểuhiệnở:A.GDP/ngườivàbìnhquânlươngthực/ngườiđềuthấpB.Việclàmlàvấnđềnangiải ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Địa 12 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 12 Đề cương HK2 Địa lí lớp 12 Đề cương HK2 Địa lí 12 trường THPT Tôn Thất Tùng Cơ cấu dân số trẻ Phân bố dân cưTài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu dân số học đô thị: Phần 1
80 trang 31 0 0 -
Nghiên cứu dân số học đô thị: Phần 2
76 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
34 trang 23 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Môn : DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
53 trang 22 0 0 -
38 trang 21 0 0
-
Dân số học đại cương và các chính sách dân số: Phần 2
79 trang 21 0 0 -
Giáo trình Dân số học cơ bản - Trường CĐ Y tế Hà Đông
52 trang 20 0 0 -
thiết kế bài giảng Địa lý 9 (tập 1): phần 1 - nxb hà nội
122 trang 20 0 0 -
Chuyên đề: Tìm hiểu về địa lí dân cư Cao Bằng
18 trang 20 0 0 -
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Cánh diều: Bài 17
10 trang 19 0 0