Danh mục

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 75.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bất phương trình Khái niệm bất phương trình. Nghiệm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Sở giáo dục & đào tạo Đống Tháp Trường THPT Tràm Chim ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II I.ĐẠI SỐ CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 2. Bất phương trình Khái niệm bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình tương đương. Phép biến đổi tương đương các bất phương trình. 3. Dấu của một nhị thức bậc nhất Dấu của một nhị thức bậc nhất. Minh họa bằng đồ thị. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 5. Dấu của tam thức bậc hai Dấu của tam thức bậc hai. Bất phương trình bậc hai. Bài tập. 1. Xét dấu biểu thức A = (2x - 1)(5 -x)(x - 7). 2. Giải bất phương trình (5 - x)(x - 7) >0 x −1 3. Giải hệ bất phương trình:  (5 - x)(x - 7) 0. 5. Biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình x − y − 2 > 0  2 x − 3 y + 12 < 0 6. Với giá trị nào của m, phương trình sau có nghiệm? x2+ (3 - m)x + 3 - 2m = 0. 7. Xét dấu các tam thức bậc hai: a) -3x2 + 2x - 7; 1 b) x2 - 8x + 15. 8. Giải các bất phương trình: a) –x2 + 6x - 9 > 0; b) -12x2 + 3x + 1 < 0. 9. Giải các bất phương trình: (2x - 8)(x2 - 4x + 3) > 0;CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ 1.Bảng phân bố tần số - tần suất. 2. Biểu đồ Biểu đồ tần số, tần suất hình cột. Đường gấp khúc tần số, tần suất. Biểu đồ tần suất hình quạt. 3. Số trung bình Số trung bình. Số trung vị và mốt. 4. Phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê Bài tập. 1. Chiều cao của 30 học sinh lớp 10 được liệt kê ở bảng sau (đơn vị m): 145 158 161 152 152 167 150 160 165 155 155 164 147 170 173 159 162 156 148 148 158 155 149 152 152 150 160 150 163 171 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp là: [1,45; 1,55); [1,55; 1,65); [1,65; 1,75). b) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất c) Phương sai và độ lệch chuẩn 2. Điểm thi học kì II môn Toán của một tổ học sinh lớp 10A (quy ước rằng điểm kiểm tra học kì có thể làm tròn đến 0,5 điểm) được liệt kê như sau: 2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. a) Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (chỉ lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn). b) Tính số trung vị của dãy số liệu trên.CHƯƠNG 6. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. Góc và cung lượng giác Độ và rađian. Góc và cung lượng giác. Số đo của góc và cung lượng giác. Đường tròn lượng giác. 2. Giá trị lượng giác của một góc (cung) 2 Giá trị lượng giác sin, côsin, tang, côtang và ý nghĩa hình học. Bảng các giá trị lượng giác của các góc thường gặp. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác. 3. Công thức lượng giác Công thức cộng. Công thức nhân đôi. Công thức biến đổi tích thành tổng. Công thức biến đổi tổng thành tích.Bài tập 1. Đổi số đo của các góc sau đây sang ra-đian: 105° ; 108° ; 57°37. 2. Một đường tròn có bán kính 10cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn có số đo: 7πa) b) 45°. 12 π 3 ; và < α < π 3. cho sinα = 5 2 a) Cho Tính cosα, tanα, cotα. 3π b) Cho tanα = 2 và π < α < Tính sinα, cosα. 2 4. Chứng minh rằng: a) (cotx + tanx)2 - (cotx - tanx)2 = 4; b) cos4x ...

Tài liệu được xem nhiều: