Danh mục

Đề cương ôn tập học kì II năm học 2013-2014 - Hóa học 10

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 171.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Đề cương ôn tập học kì II năm học 2013-2014 - Hóa học 10 bao gồm 2 phần tự luận và trắc nghiệm. Nội dung đề cương bám sát chương trình Hóa học học kỳ II lớp 10, thuận tiện cho học sinh ôn tập, tự kiểm tra kiến thức học kỳ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì II năm học 2013-2014 - Hóa học 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II-HÓA HỌC LỚP 10- CB April 8, 2014 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – LỚP 10CB NĂM HỌC 2013-2014I, TỰ LUẬN :Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ): 1. FeS2  1 SO2  2→ →   Cl2  Br2  I2. → H2SO4  HCl 4 3 → 5 → 6 → 2. ZnS   H2S   H2SO4  HCl  AgCl  Cl2  NaClO. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → 3. NaCl 1 Cl2 2 HCl 3 H2SO4 4 SO2  S  HgS . 5 → 6 → 4. KClO3 1 O2 2 O3 3 I2 4 HI  H2S  SO2 5 → 6 → 1 2 3 4 5 6 5. KMnO4 O2 S FeS Fe2O3 Fe2(SO4 )3 BaSO4 6. KMnO4 1 Cl2   → 2 H2SO4 3 H2 4 H2S  Na2S → 5 6 PbS 1 2 3 4 5 6 7. NaCl HCl AgCl Cl2 H2SO4 H2S PbSDạng 2: Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau: a, H2SO4, HCl, H2SO3 , HNO3 , H2S. b, Na2SO3 , Na2SO4 , H2SO4, HCl, NaCl c, NaNO3, NaI, NaBr, Na2SO4, Na2S. d, HNO3, H2SO4, HCl, NaF, NaCl e, SO2; O2; O3; H2S f, KBr; BaCl2; HCl; NaOH, H2SO4Dạng 3: Bài tập định lượng về nhóm halogen-oxi-lưu huỳnh:** Nhóm halogen:Bài 1: Cho 21.75g MnO2 tác dụng hết với 400ml dd axit HCl đậm đặc. sau phản ứng k ết thúc thu được V lit khí(đktc). lượng khí sinh ra tác dụng vừa đủ với bột đồng kim loại thì thu được m gam chất rắn, Tìm giá trị của V vàm.Bài 2: Cho m gam KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc thu được V lit khí Clo, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịchNaI thu được 12.7 gam Iot. Tính khối lượng KMnO4 đã dùng.Bài 3: Cho m gam kim loại Al tác dụng hết với 250g dung dịch HCl thu được 6.72 lít khí H 2 (đktc).Tính khối lượng kim loại nhôm đã tham gia phản ứng và Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.Bài 4: Cho 4.6 gam một kim loại ( Hóa trị II ) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl sau ph ản ứng thu đ ược2.24 lit khí H2(ở đktc). Xác định tên của kim loại trên và tính n ồng độ dung dịch HCl đã dùngBài 5: Cho 1.49 gam một muối kalihalogenua tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa, phân hủyhoàn toàn lượng kết tủa trên thu được 2.16 gam Ag. Xác định công thức của muối kalihalogenua trên.** Nhóm oxi-lưu huỳnh:Bài 6: Đun nóng 5.6 gam bột sắt và 1.6 gam bột lưu huỳnh trong môi trường không có không khí thu được hỗn hợpchất rắn A. Hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn A bằng 500 ml dung dịch HCl thu được hỗn hợp chất khí X và dungdịch Y. Cho toàn bộ hỗn hợp khí X thu được đi qua dung dịch Pb(NO3)2 thu được m gam kêt tua màu đen. ́ ̉Tính thành phần % theo thể tích của các khí có trong hỗn hợp khí X và tinh giá trị của m. ́Bài 7: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng 100 ml dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 5.6 lit khí H2( ở đktc ) và dung dịch A . a, Tính m và nồng độ mol của dung dich axit H2SO4 loãng b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa,Tính aBài 8: Hòa tan hoàn toàn 5.4 gam nhôm bằng dung dịch H2SO4 0.5M. Sau phản ứng thu được V lit khí H2 (ở đktc)và dung dịch A. a, Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa, Tính a,.Bài 9 : Để hòa tan hoàn toàn 2.0 gam một kim loại hóa trị (II) phải dùng 250 ml dd H 2SO4 loãng sau phản ứng thuđược 1,12 lít khí (đktc) sau phản ứng. Xác định tên của kim loại đó.Bài 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc, thuđược 17,92 lít khí (đktc). a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng.Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 32.3 gam hỗn hợp A gồm có 2 kim loại là Cu và Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng.Sau phản ứng thu được 11.2 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. ...

Tài liệu được xem nhiều: