Thông tin tài liệu:
I. Kỹ năng đọc: Đọc hiểu và trả lời các câu hỏi về các chủ đề: school life, school
talks, people’s background, special education, technology and you, an excursion, the
mass media, village life dưới dạng:
+ True – False
+ Multiple – Choice.
+ Question – Answer.
II.. Kỹ năng viết: Viết dưới dạng:
+ Thể văn tường thuật.
+ Viết về lai lịch của một người(people’s back ground ).
+ Viết một bức thư phàn nàn (letter of plaint).
+ Viết hướng dẫn để sử dụng một vật dụng nào đó (informal(khong trang trong)
letter –giving direction ).
+ Viết một bức thư xác nhận (confirmation ).
+ Viết về thuận...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
TIẾNG ANH 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
I. Kỹ năng đọc: Đọc hiểu và trả lời các câu hỏi về các chủ đề: school life, school
talks, people’s background, special education, technology and you, an excursion, the
mass media, village life dưới dạng:
+ True – False
+ Multiple – Choice
+ Question – Answer
II.. Kỹ năng viết: Viết dưới dạng:
+ Thể văn tường thuật
+ Viết về lai lịch của một người(people’s back ground )
+ Viết một bức thư phàn nàn (letter of plaint)
+ Viết hướng dẫn để sử dụng một vật dụng nào đó (informal(khong trang trong)
letter –giving direction )
+ Viết một bức thư xác nhận (confirmation )
+ Viết về thuận lợi và bất lợi (disadvantages) or advantages
+ Viết một bức thư chỉ đường (directional way)
V. Kiến thức ngôn ngữ: Ôn tập về ngữ âm và ngữ pháp
+ Ngữ âm: Cách phát âm một số nguyên âm và nguyên âm đôi đã học
[u]; [u:] ; [ə:];[ ə];[ [ei] ;[ taim] ;[ ɔi]; [[au] ;[ ou].
III- Ngữ pháp:
- Tenses: The present simple, the present perfect, present perfect passive, the past simple, the
past perfect, the present progress (with a future
meaning, be going to.
- Adverbs of frequency
- Wh-questions
- Gerund and to + infinitive
- The adjective
- Used to + V
- Which as a connector
- Relative pronounce
- Because of and in spite of
- Conditional sentences
- Reported speech
MA TRẬN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 10 (UNIT 01-8)
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp Cấp độ
độ cao
thấp
Pronunciatio 04 câu
n & Stress 04 x 0,2 = 1đ x0,2đ=1 đ
Vocabulary Word form 04 câuX0,25=
04 x 0,25 =1đ 1đ
Grammar Verb tenses: In spite of 08câuX0,25đ=
Relative pronoun Because of 4đ
Article ,conditional Wh-question
sentences Who,which ..
Preposition ,
Prepsent
perfect,part
simple ,simple
present,reported
speech,passive
voice
08 câu x 0,25= 2 đ 04 câu x 0,25=1đ
Reading
-answer the 08câu
questions x0,375=3đ
-Choose the best
answer
08 câu x 0,375=3 đ
Writing Rewriting 06
Sentences câuX,0,5=3đ
06 x0,5 =3 đ
Tổng 24 câu 10 câu 30 câu
= 6 đ =79,2% = 4 đ =20,8% = 10 đ
=100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG THPT BĂC YÊN MÔN: TIẾNG ANH LỚP 10
(Thời gian: 45 phút )
Name :……………………………..
Class: 10A…
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ SỐ: 01
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 marks)
I. PHONETICS (1 mark)
Circle the word whose the underlined part is pronounced differently from the rest.
1. A. Six B. Nine C. Eleven D. Fix
2. A. Top B. Boss C. Job D. Call
3. A. Teacher B. About C. Term D. Pagoda
4. A. Buy B. They C. Newspaper D. Radio
II. GRAMMAR AND VOCABULARY (3 marks)
a. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence :(2 marks)
5. Our lifestyle ______ since running water came to our village.
A. change B. changed C. has changed D. is changed
6. They tried to find a way of bettering their lives.
A. achieving B. changing C. improving D. moving
7. My alarm often goes ______ at 5 a.m
A. on B. off C. up D. by
8. ...