Danh mục

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 11 NĂM HỌC 2010- 2011 ĐỀ 1

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 208.47 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề cương ôn thi khảo sát đầu năm hóa 11 năm học 2010- 2011 đề 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 11 NĂM HỌC 2010- 2011 ĐỀ 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ 1 1) Số oxihóa của nitơ trong HNO2 b ằng : A. +5 B. +6 C. +3 D. +4 2) Số oxihóa của clo trong HClO4 là: A. +1 B. +5 C. +3 D. +7 3) Số oxihóa của lưu hu ỳnh trong K2SO3 là : A. +4 B. +5 C. +6 D. +7 4) Số oxihóa của lưu hu ỳnh trong các phân tử sau : H2S , SO2 , H2SO3 lần lượt là A. +1, +4, +6 B. –1, +4, +5 C. –2, +4, +4 D. -2, +4, +6 5) Số oxihóa của Mn trong Mn , MnS , KMnO4 , MnO2, MnCl2 lần lượt là A. +2, +2,+4,-3,+4 B. 0, +2,+7,+2,+2 C. 0, +2,+7,+4,+2 D. +1, +2,+8,+4,+2 6) Số oxihóa của clo trong các phân tử sau : HCl, Cl2 ,HClO2, KClO3 ,HClO4 lần lượt là A . -1, 0,+4,+3,+5 B. 0, +1,+3,+5,+7 C. 0, +2,+7,+4,+2 D. -1, 0,+3,+5,+7 7) Cộng hóa trị của cacbon trong hợp chất CH4 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 8) Cộng hóa trị của Cl ,N , C, Si trong hợp chất HCl ,NH3 , C2H4 , SiF4 lần lượt là A. 2,3,4,4 B. 1,2,3,4 C. 1,2,4,4 D. 1,3,4,4 9) Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA trong hợp chất với Clo lần lượt là A. +1,+2,+3 B. 3+,2+,1+ C. 1+,2+,3+ D. 5+,6+,7+ 10 ) Liên kết trong phân tử HCl thuộc loại liên kết gì ? A. Cộng hoá trị không cực B. Cộng hóa trị có cực D. Kim lo ại C. Ion 11 ) Tổng số proton trong hai ion AB3 , AB4 lần lượt là 41 và 49 . Các nguyên tố A,B là  A. S và O B. P và O C. Cl và O D. N và O  12 ) Có bao nhiêu electron trong ion NH 4 A. 12 B. 8 C. 7 D. 10 13 ) Số electron trong mỗi ion sau đây : K+, Li+ , Fe3+ , NO3 lần lượt là : A. 19,3,26,32 B. 18,2,23,32 C. 19,3,23,32 D. 18,2,23,30 14 ) Kim cương thuộc kiểu mạng tinh thể :A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim loại 15 ) Cấu hình electron của ion Na+ là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p 63s1  16 ) Số oxihóa của nitơ trong NH3 , NO3 , HNO3, NH 4 , NO lần lượt là A. +3, +5,+4,-3,+2 B. -3, +5,+4,-3,+2 C. +3, -5,+4,-3,-2 D. -3, +5,+5,-3,+2 17 ) Cấu hình electron của ion Mg2+ là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1 s22s22p 63s1 18 ) Số electron trong mỗi ion sau đây : K+,Li+ , Fe3+ , NO3 lần lượt là : A. 19,3,26,32 B. 18,2,23,32 C. 19,3,23,32 D. 18,2,23,30 19 ) Kim cương thuộc kiểu mạng tinh thể : A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim lo ại 20 ) Một nguyên tố A thuộc nhóm VA . Vậy oxit cao nhất của A có dạng : A.AO3 B.AO2 C.A2O3 D.A2O5 21 ) Đô âm điện đặc trưng cho khả năngA. hút electron của nguyên tử trong phân tử . C. nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khácB. tham gia phản ứng mạnh hay yếu . D. nhường proton của nguyên tử cho nguyên tử khác 3+ 22 ) Cấu hình electron đúng nhất của ion Fe làA. 1 s22s22p 63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 22 62 6 5 D. 1s22s22p 63s23p64s13d5C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 23 ) Theo quy lu ật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì : A. Phi kim mạnh nhất là Iot C. Phi kim mạnh nhất là Flo B. Kim lo ại yếu nhất là Xesi D. Kim lo ại mạnh nhất là Liti t0 24 ) Trong phản ứng : CuO + H2  Cu + H2O . Ion đồng  A. chỉ bị khử . B. chỉ bị oxi hóa . C. không bị oxi hóa,không bị khử . D. vừa bị oxi hóa,vừa bị khử 25 ) Trong phản ứng : 3Cl2 + 6KOH  5 KCl + KClO3 + 3 H2O . Nguyên tố clo A. chỉ bị khử . B. chỉ bị oxi hóa . C. không bị oxi hóa,không bị khử . D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử 26 ) Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa– khử ? A. CuO + H2SO4  Cu SO4 + H2O B. 2Fe3O4 +10H2SO43Fe2(SO4)3 +SO2 +10H2O C. H2SO4 + 2 NaOHNa2SO4 + 2H2O D. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6 H2 O 27 ) Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa– khử ? 1 A. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 2O2  Fe3O4 ...

Tài liệu được xem nhiều: