Danh mục

Đề học kỳ I môn Hóa lớp 12

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo đề thi học kỳ môn Hóa lớp 12
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề học kỳ I môn Hóa lớp 12Caâu Hòa tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp gồm bột Zn và CuO trong 28 ml dd HNO3thu được 2,688 lít 7:khí màu nâu (đktc)a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?b. Tính nồng độ mol/lít HNO3 ?Caâu Hoàn tan hoàn toàn 2,16 g một kim loại (chưa rõ hóa trị) bằng dung dịch HNO3 thu được 8:672ml N2O (đktc).xác định tên kin loại trên?Caâu 10: Hòa tan hoàn toàn 42g hỗn hợp Cu và Ag trong dd HNO3 1M thu được 4,48 lít NO(đktc) vàhỗn hợp hai muối . a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?Caâu Nung 52,65 g CaCO3 ở 10000C rồi cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hấp vào 500 ml dd 8:NaOH1,8M . Hỏi thu được những muối nào, khối lượng bao nhiêu ? Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phânCaCO3là 95%.Caâu Cho 224 ml CO2 (kđtc) hấp thu hết trong 100 ml dd KOH 0,15 M. Tính khối lượng những 9:chấttrong dd tạo thành?Caâu 10: Nung 26,8 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chấtrắnvà 6,72 lít CO2 (đktc).Tìm giá trị a ?Câu 1: Vieát phöông trình phaân töû vaø ion thu goïn: a. Fe(OH)3 + H2SO4 b.NaHCO3 + NaOHCâu 2: Trộn 50ml dd NaOH 0,2M với 50ml dd HCl 0,24M. Tính pH của dd thu đượcCâu 1: Cho 35,2gam hoãn hôïp goàm Cu vaø CuO taùc duïng vôùi 300ml dung dòchHNO3 thu ñöôïc 4,48lít khí NO(ñktc). Tính noàng ñoä mol/lit cuûa dung dòch HNO3.Câu 3: Cho 100 ml dung dòch NaOH 1M taùc duïng vôùi 50 ml dung dòch H3PO4, sauphản ứng thu được muối hiđrophotphat. Tính nồng độ mol của dung dịch H3PO4Trường THPT BC Lê Quý Đôn ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC KHỐI 11. Tổ: Hóa Học. Thời gian làm bài: 45 phút.Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng và cân bằng phương trình sau:a. Fe3O4 + HNO3  ? N2O + H2Ob. Fe3O4 + HNO3  ? N2 + H2Oc. Al + HNO3  ? NH4NO3 + H2Od. Mg + HNO3  ? NxOy + H2OCâu 2: Hòa tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp gồm bột Zn và CuO trong 28 ml dd HNO3thu được 2,688 lít khímàu nâu (đktc)a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?b. Tính nồng độ mol/lít HNO3 ?Caâu 3: Cho 224 ml CO2 (kđtc) hấp thu hết trong 100 ml dd KOH 0,15 M. Tính khối lượng nhữngchấttrong dd tạo thành?Câu 4: Trộn 50ml dd Ba(OH)2 0,2M với 50ml dd HCl 0,24M. Tính pH của dd thu đượcCâu 5: Vieát phöông trình phaân töû vaø ion thu goïn: a. Fe(OH)2 + H2SO4 b. KHCO3+ KOHCâu6:HîpchÊth÷uc¬X(chøaC,H,N).X¸c®ÞnhCTPTcñaXbiÕt2,25gh¬iXchiÕmthÓtÝch®óngb»ngthÓtÝchcña1,6gO 2 ®oëcïng®iÒukiÖnt0,p. (BiếtN=14;C=12;H=1;O=16;K=39;Ba=137;K=65;Cu= 64;Cl=35,5)Bài làm:............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều: