Danh mục

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Toán lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 803)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 386.49 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Toán lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 803) phục vụ cho quý giáo viên trong công tác phân loại học sinh đầu năm học, từ đó có các phương pháp giảng dạy phù hợp, nâng cao chất lượng dạy học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Toán lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 803) SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNGTHPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Mã đề 803  x  y  9Câu 1. Hệ phương trình  2 2 có nghiệm ( a; b) với a  b. Tính 2a  b  x  y  41A. 2 B. -1 C. 4 D. 3   Câu 2. Cho a, b  0 . Khi đó công thức nào sau đây SAI?    a.b            A. cos(b , a)    . B. a.b  0  a  b. C. a.b  a . b .cos( a , b). D. a.( b.c )  ( a.b).c. a.b x3Câu 3. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? x2  1  1A. N  2;  B. Q 1;1 C. M (1; 2) D. P( 0; 3 )  5Câu 4. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 36 cm 2 , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất làA. 24 cm B. 26 cm C. 12 cm D. 144 cmCâu 5. Tập nghiệm của phương trình 2 x  3  4 là 2  2  13  13 A. S    B. S     C. S    D. S    13   13   2 2        Câu 6. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . bA.   1800. B.   00. C.   900. D.   450.  Câu 7. Cho hai vectơ a , b không cùng phương. Các điểm A , B, C      1thỏa mãn AB  2a  3b , AC  ma  b . Để A , B, C thẳng hàng thì giá trị của m thỏa mãn 2 A. m ( 2; 3) B. m (1; 2) C. m  (1; 0) D. m (0;1)Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình x 2  2 x  3  15  5x làA. 7 B. -7 C. 6 D. 4Câu 9. Cho tứ giác ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tập hợp điểm M thỏa    mãn MA  MB  MC  MD làA. Đường tròn tâm IB. Giao điểm của của hai đường thẳng trung trực của AB và trung trực của CD .C. Đường tròn tâm J 1/6 - Mã đề 803D. Trung trực của đoạn thẳng IJCâu 10. Tập hợp X = ( ; 2]  ( 6;  ) làA.   6; 2  B.  6; 2 C.  4; 9 D. (  ;  )Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 4  , B  3; 2  , C  5; 4  . Chu vi Pcủa tam giác đã cho làA. P  8  8 2 . B. P  2  2 2 . C. P  4  2 2 . D. P  4  4 2 . 8Câu 12. Với sin   và 0    900 ta có 17 8 15 15 15A. tan    B. cos   C. tan   D. cos    15 17 8 17Câu 13. Giá trị của m để ba đường thẳng y  x  1; y  x  m, y  3x đồng qui tại một điểm là 1 1A. m  1 B. m  2 C. m  D. m  2 2Câu 14. Giá trị cuả a và b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1; 2  làA. a  2 , b  1 B. a  2 , b  1 C. a  1, b  1 D. a  1, b  1Câu 15. Hàm số y   2m  1 x  m  3 đồng biến trên  khi 1 1 1 1A. m   . B. m   C. m   . D. m  . 2 2 2 2Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2a . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Khi đó  AB  HC bằng a 3A. a 3 B. C. a D. 2a 2Câu 17. Để viết mệnh đề “ 7 là số tự nhiên” ta dùng kí hiệuA. 7  . B. 7  .C. 7  . D. 7  .  Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A , cạnh AB  5 , BC  8 . Độ dài của vectơ BA  CA bằngA. 10 B. 8 C. 3 D. 6  x  1 khi x  1Câu 19. Hàm số y   ...

Tài liệu được xem nhiều: