Đề khảo sát đại học lần thứ nhất Năm 2010 - 2011 Môn hóa học - Thpt Thành Phú
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 256.05 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề khảo sát đại học lần thứ nhất năm 2010 - 2011 môn hóa học - thpt thành phú, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát đại học lần thứ nhất Năm 2010 - 2011 Môn hóa học - Thpt Thành Phú ð KH O SÁT ð I H C L N TH NH T Trư ng THPT Thành Phú NĂM H C 2010 - 2011 MÔN HÓA H C Th i gian: 90 phút (không k th i gian giao ñ )Trong 4 l a ch n c a m i câu dư i ñây, ch duy nh t có 1 l a ch n ñúng. Hãy tô ñen l a ch n ñúngñó trong phi u tr l i. Tr n 200 mL dung d ch h n h p H2SO4 0,04 M và HNO3 0,02 M v i 300 ml dung d ch h n C©u 1 : h p NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M. pH c a dung d ch t o thành là 2,4 B. 1,9 C. 1,6 D. 2,7 A. Dãy g m các ch t tham gia ph n ng thu phân (trong ñi u ki n thích h p) là C©u 2 : polistyren, tinh b t, steroit, saccarozơ. B. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ. D. xenlulozơ, tinh b t, ch t béo, saccarozơ. C. Cho các ch t sau: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2, s ch t tham gia ñư c C©u 3 : ph n ng tráng gương là: 5 B. 3 C. 4 D. 2 A. H n h p X g m etylen và propylen v i t l th tích tương ng là 3:2. Hiñrat hoá hoàn toàn C©u 4 : m t th tích X thu ñư c h n h p ancol Y, trong ñó t l v kh i lư ng các ancol b c 1 so v i ancol b c hai là 28:15. thành ph n ph n trăm v kh i lư ng c a ancol propylic trong h n h p Y là : 19,58%. B. 18,34%. C. 21,12%. D. 11,63%. A. ð trung hòa dung d ch thu ñư c khi th y phân 4,5375 gam m t photpho trihalogenua c n C©u 5 : dùng 55 ml dung d ch NaOH 3M. Xác ñ nh công th c phân t c a photpho trihalogenua ñó. PF3 B. PCl3 C. PI3 D. PBr3 A. Nung h n h p b t g m 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al nhi t ñ cao. Sau khi ph n ng hoàn C©u 6 : toàn, thu ñư c 23,3 gam h n h p r n X. Cho toàn b h n h p X ph n ng v i axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 ( ñktc). Giá tr c a V là: 4,48. B. 10,08. C. 3,36. D. 7,84. A. ð t cháy hoàn toàn 0,1 mol ch t A (CxHyO2) thu ñư c dư i 0,8 mol CO2. ð trung hoà 0,2 mol C©u 7 : A c n 0,2 mol NaOH. M t khác, 0,5 mol A tác d ng h t v i natri dư thu ñư c 0,5 mol H2. S nguyên t hiñro trong phân t ch t A là 6. B . 8. C. 10. D. 12. A. ð t cháy hoàn toàn h n h p g m 2 este no h ñơn ch c c n 5,68 g khí oxi và thu ñư c 3,248 C©u 8 : lít khí CO2 (ñktc). Cho h n h p este trên tác d ng v a ñ v i KOH thu ñư c 2 rư u là ñ ng ñ ng k ti p và 3,92 g mu i c a m t axit h u cơ. Công th c c u t o c a 2 este là : C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và HCOOC2H5 A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C©u 9 : Cho ph n ng : S2O8 − + 2I− 2SO 2− + I2 2 → 4 N u ban ñ u n ng ñ c a ion I- b ng 1,000 M và n ng ñ sau 20 giây là 0,752 M thì t c ñ trung bình c a ph n ng trong th i gian này b ng: 24,8.10–3 mol/l.s B. 12,4.10–3 mol/l.s A. –3 D. 6,2.10–3 mol/l.s -12,4.10 mol/l.s C. Cho 0,784 lít khí CO2 (ñktc) h p th hoàn toàn vào dung d ch h n h p X ch a 0,03 mol C©u 10 : NaOH và 0,01 mol Ca(OH)2. Kh i lư ng k t t a thu ñư c là 1,0 gan B. 1,5 gam C. 3,5 gam D. 3,0 gam A. Trong s các tinh th cho sau ñây, tinh th nào thu c tinh th phân t C©u 11 : Photpho tr ng B. Kim cương C. Mu i ăn D. B c kim lo i A. Cho dãy các ch t: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. S ch t trong dãy b oxi hóa C©u 12 : khi tác d ng v i dung d ch HNO3 ñ c, nóng là 4 B. 3 C. 6 D. 5 A.http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m 1/4 C©u 13 : Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO3 (dư). Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c 0,896 lít khí NO ( ñktc) và dung d ch X. Kh i lư ng mu i khan thu ñư c khi làm bay h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát đại học lần thứ nhất Năm 2010 - 2011 Môn hóa học - Thpt Thành Phú ð KH O SÁT ð I H C L N TH NH T Trư ng THPT Thành Phú NĂM H C 2010 - 2011 MÔN HÓA H C Th i gian: 90 phút (không k th i gian giao ñ )Trong 4 l a ch n c a m i câu dư i ñây, ch duy nh t có 1 l a ch n ñúng. Hãy tô ñen l a ch n ñúngñó trong phi u tr l i. Tr n 200 mL dung d ch h n h p H2SO4 0,04 M và HNO3 0,02 M v i 300 ml dung d ch h n C©u 1 : h p NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M. pH c a dung d ch t o thành là 2,4 B. 1,9 C. 1,6 D. 2,7 A. Dãy g m các ch t tham gia ph n ng thu phân (trong ñi u ki n thích h p) là C©u 2 : polistyren, tinh b t, steroit, saccarozơ. B. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ. D. xenlulozơ, tinh b t, ch t béo, saccarozơ. C. Cho các ch t sau: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2, s ch t tham gia ñư c C©u 3 : ph n ng tráng gương là: 5 B. 3 C. 4 D. 2 A. H n h p X g m etylen và propylen v i t l th tích tương ng là 3:2. Hiñrat hoá hoàn toàn C©u 4 : m t th tích X thu ñư c h n h p ancol Y, trong ñó t l v kh i lư ng các ancol b c 1 so v i ancol b c hai là 28:15. thành ph n ph n trăm v kh i lư ng c a ancol propylic trong h n h p Y là : 19,58%. B. 18,34%. C. 21,12%. D. 11,63%. A. ð trung hòa dung d ch thu ñư c khi th y phân 4,5375 gam m t photpho trihalogenua c n C©u 5 : dùng 55 ml dung d ch NaOH 3M. Xác ñ nh công th c phân t c a photpho trihalogenua ñó. PF3 B. PCl3 C. PI3 D. PBr3 A. Nung h n h p b t g m 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al nhi t ñ cao. Sau khi ph n ng hoàn C©u 6 : toàn, thu ñư c 23,3 gam h n h p r n X. Cho toàn b h n h p X ph n ng v i axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 ( ñktc). Giá tr c a V là: 4,48. B. 10,08. C. 3,36. D. 7,84. A. ð t cháy hoàn toàn 0,1 mol ch t A (CxHyO2) thu ñư c dư i 0,8 mol CO2. ð trung hoà 0,2 mol C©u 7 : A c n 0,2 mol NaOH. M t khác, 0,5 mol A tác d ng h t v i natri dư thu ñư c 0,5 mol H2. S nguyên t hiñro trong phân t ch t A là 6. B . 8. C. 10. D. 12. A. ð t cháy hoàn toàn h n h p g m 2 este no h ñơn ch c c n 5,68 g khí oxi và thu ñư c 3,248 C©u 8 : lít khí CO2 (ñktc). Cho h n h p este trên tác d ng v a ñ v i KOH thu ñư c 2 rư u là ñ ng ñ ng k ti p và 3,92 g mu i c a m t axit h u cơ. Công th c c u t o c a 2 este là : C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và HCOOC2H5 A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C©u 9 : Cho ph n ng : S2O8 − + 2I− 2SO 2− + I2 2 → 4 N u ban ñ u n ng ñ c a ion I- b ng 1,000 M và n ng ñ sau 20 giây là 0,752 M thì t c ñ trung bình c a ph n ng trong th i gian này b ng: 24,8.10–3 mol/l.s B. 12,4.10–3 mol/l.s A. –3 D. 6,2.10–3 mol/l.s -12,4.10 mol/l.s C. Cho 0,784 lít khí CO2 (ñktc) h p th hoàn toàn vào dung d ch h n h p X ch a 0,03 mol C©u 10 : NaOH và 0,01 mol Ca(OH)2. Kh i lư ng k t t a thu ñư c là 1,0 gan B. 1,5 gam C. 3,5 gam D. 3,0 gam A. Trong s các tinh th cho sau ñây, tinh th nào thu c tinh th phân t C©u 11 : Photpho tr ng B. Kim cương C. Mu i ăn D. B c kim lo i A. Cho dãy các ch t: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. S ch t trong dãy b oxi hóa C©u 12 : khi tác d ng v i dung d ch HNO3 ñ c, nóng là 4 B. 3 C. 6 D. 5 A.http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m 1/4 C©u 13 : Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO3 (dư). Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c 0,896 lít khí NO ( ñktc) và dung d ch X. Kh i lư ng mu i khan thu ñư c khi làm bay h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 189 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 67 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 64 0 0 -
4 trang 58 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 52 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 41 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 39 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0