Danh mục

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC SỐ 2 - NĂM 2011

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.45 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề khảo sát đại học số 2 - năm 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC SỐ 2 - NĂM 2011 ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC SỐ 2 - NĂM 2011 C©u 1 : Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghi ệm: A. Lên men glucôzơ Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi B. trường kiềm 0 Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4 D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 300 C C. Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: C©u 2 : 3 B. 5 C. 2 D. 4 A. Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy có tính chất C©u 3 : lưỡng tính là: 4 B. 2 C. 3 D. 5 A. Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là: C©u 4 : 6 B. 1 0 C. 8 D. 4 A. Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A: C©u 5 : CxH2x+2 B. CxH2x-2 C. CxH2x-6 D. CxH2x A. Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu C©u 6 : được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: 16,8 B. 11,2 C. 22,4 D. 5,6 A. Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử)là đồng C©u 7 : đẳng kế tiếp với H2 SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,0 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: 8,4 B. 9 , 3 C. 16 D. 19,2 A. Phương pháp điều chế metanol trong công nghi ệp: C©u 8 : Từ CH4: CH4 + O2  CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm) A. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2  CO+2H2 (to,xt); CO +2H2  CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at) B. A, B đều đúng C. A, B đều sai D. Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác C©u 9 : nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: 74,6 B. 17,02 C. 34,04 D. 76,2 A. Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết vớiC©u 10 : HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: 2,24lít B. 6,72lít C. 4,48lít D. 5,6lít A. Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. SaukC©u 11 : hi ngưng tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là: C3H9O2N B. C3 H8O4N2 C. C3H8O3N2 D. C3 H8O5N2 A. Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bình đựngC©u 12 : dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là: 5,8 B. 7,82 C. 6,34 D. 5,44 A. Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ởC©u 13 : đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: C3H7O2N B. C2 H7 O2N C. C3H9 O2N D. C4 H9 O2N A. Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháyC©u 14 : vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: 6,2g B. 14,6g C. 8,4g D. 9,3g A. Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2 . Hiện tượng xảy ra:C©u 15 : Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan B. Không có kết tủa, có khí bay lên A. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên D. Chỉ có kết tủa keo trắng C. Trong nhóm IA, nguyên t ố có năng lượng ion hoá nhỏ n ...

Tài liệu được xem nhiều: