Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.71 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em học sinh lớp 8 được thử sức với nhiều dạng toán khác nhau như giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình... Tham khảo đề thi để giúp các em làm quen với cấu trúc đè thi và tự tin hơn khí làm bài thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápTiết 66KIỂM TRA CHƯƠNG IV1. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Đại số)sau khi học xong chương IV, cụ thể:a. Kiến thức:- HS nắm chắc các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân; hai quy tắcbiến đổi bất phương trình; định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.- Nắm vững các bước giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách biểu diễn tập nghiệmcủa bất phương trình trên trục số và cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.b. Kỹ năng:- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đươngđể đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất để giải bất phương trình.- Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.c. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.2. Hình thức ra đề kiểm tra:- Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận.- Học sinh làm bài trên lớp.3. Ma trận đề kiểm tra:Cấp độNhận biếtChủ đề1. Liªn hÖgi÷a thø tùvµphÐpcéng, nh©nTNTLNhận biết bất đẳngthức đúng, biết cáchso sánh hai số, haibiểu thứcSố câuSố điểmTỉ lệ2. BPT một ẩn,BPT bậc nhấtmột ẩn, BPTđưa được về bấtPT bậc nhấtmột ẩn.Số câuSố điểmTỉ lệ20,5(C3,6)Nhận biết BPT bậcnhất một ẩn, một giátrị là nghiệm củaBPT, tập nghiệm củaBPT bậc nhất 1 ẩntrên trục số31,5(C1,2,4)Thông hiểuTNGiải BPT bậcnhất một ẩn vàbiểu diễn tậpnghiệm trên trụcsố4. Đề kiểm tra:Vận dụng cácphép biến đổigiải BPT đưađược về BPTbậc nhất 1 ẩn.231166,565%Hiểu cách giảiphương trìnhchứa dấu giá trịtuyệt đối2223Tìm GTLNcủa biểu thức.1110,5 (C5)6Cộng2110%3. Phương trình Nhận biết được giáchứa dấu GTTĐ trị TĐ của một sốnguyênBất đẳng thứcSố câuSố điểmTỉ lệT.Số câuT.Số điểmTLVận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTNTLTNTL3331142,525%1210,0Họ và tên: ...........................................Họ:........................ĐiểmKIỂM TRA MỘT TIẾTMôn : Đại số 8 chương 4( 45 phút)Lời phê của thầy cô giáoI. Trắc nghiệm khách quan: Học sinh chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả phần bài làm:( Không được tẩy xóa - câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm )Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:B. x2 + 1 > 0A. 0x + 3 > 0C. x + y < 0D. 2x –5 > 1Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?-5A. x - 5  0B. x - 5  0C. x  – 50D. x  –5Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là:A. 5x > 10B. 5x > -10C. 5x < 10D. x < -10Câu 4: : Nghiệm của bất phương trình - 2x > 10 là:A. x > 5Câu 5: ChoB. x < -5C. x > -5D. x < 10a  3 với a < 0 thì:A. a = 3B. a = –3C. a =  3D. 3 hoặc – 3Câu 6: Cho a > b. Bất đẳng thức tương đương với nó là:A. a + 2 > b + 2B. – 3a – 4 > - 3b – 4C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3II. Tự luận: (7đ )Câu 7: (3,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :a) 3x + 5 < 14;b) 3x – 3 < x + 9Câu 8: (1,0 đ ) Giải bất phương trình sau: 3 x x  2 3( x  2)5 x32Câu 9: (2,0 đ ) Giải phương trình:a) x  5 = 7;b) 6  x = 3Câu 10: (1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; Lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu?5. Đáp án và biểu điểm:I. Trắc nghiệm khách quan:CâuĐáp án1D2D3C4B5BII. Tự luận:CâuNội dung7a)  3x < 14 – 5(3điểm) 3x < 9  x < 3Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng.b)  3x – x  9 +3 2x  12  x  6Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng.x  2 3( x  2)83x 5 x32(118 x  2  x  2  9  x  2   6(5  x)điểm)9(2điểm)10(1điểm)66 18 x  2 x  4  9 x  18  30  6 x 13 x  1616 x13a) - Khi x –5 > 0  x > 5Thì x–5 = 7  x = 12  (TM )- Khi x –5 < 0  x < 5Thì 5 – x = 7  x = – 2 ( TM)S= 12; 2b) - Khi 6 – x > 0  x  6Thì 6 – x = 3  x = 3 ( TM)- Khi 6 – x < 0  x > 6Thì x – 6 = 3  x = 9 ( TM )S= 3;9A = 9 – (x2 + y2 + 2xy – 10x – 10y + 52 ) – 2( y2 – 2y +1 )= 9 – ( x + y – 5 )2 – 2 (y – 1 )2  9Max A = 9 x=4;y=16AĐiểm0,500,500,500,500,500,500,250,250,250,250,50,50,50,50,250,250,250,25 ...

Tài liệu được xem nhiều: