Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Bình Bắc

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 191.57 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập môn Toán, chúng tôi xin giới thiệu đến các em Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Bình Bắc luyện tập giải đề các em sẽ hệ thống lại kiến thức môn học, nâng cao kỹ năng giải đề và tư duy Toán học cho mình. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Bình BắcTIẾT 30 – TUẦN 54NGÀY SOẠN: 21/3/2018KIỂM TRA 45 PHÚTI/ Mục đích:1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về định lí Ta-lét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh.3. Thái độ: Rèn luyện tư duy cho HS.II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (tự luận 60% và trắc nghiệm 40%)III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.Cấp độNhận biếtVận dụngThông hiểuCấp độ thấpCộngCấp độ caoChủ đềTNKQTLTNKQTLĐịnh lí Talet vàhệ quảTNKQTLTNKQTLÁp dụng định lý và hệ quả của đl Ta let tính độ dài đoạn thẳngSố câu33Số điểm1,51,5Tỉ lệ %15,015,0Tính chất đườngphân giác trongtam giácVận dụng được tính chất đường phângiác của tam giác để tỉ số hai đoạnthẳngSố câu11Số điểm11Tỉ lệ %10,010,0Các trường hợpđồng dạng củatam giácNhận biết được cácđoạn thẳng tươngứng tỉ lệ.Hiểu được tỉ số haiđường cao; tỉ sốchu vi và tỉ số diệntích từ tỉ lệ cácđoạn thẳng của tamgiác đồng dạng.Vận dụng được các trường hợp đồngdạng của tam giác để chứng minh haitam giác đồng dạng, tính độ dài cáccạnh; tìm tỉ số đường cao, chu vi vàdiện tích (bài 1 và bài 3)Số câu14229Số điểm0,52327,5Tỉ lệ %5.020,030,020,075.0Tổng só câu146213Tổng số điểm0,525,5210Tỉ lệ %5,020,055,020,0100IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.Trường TH – THCS Vĩnh Bình BắcKiểm tra 45 phútHọ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Môn: Hình học 8 (Năm học 2017 – 2018)Lớp: 8Ngày kiểm tra:Điểm/3/2018Lời phêI)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY:A’ B’ 11ABk ; B). ’  2 ;’ ’ ’Câu 1: Nếu A B C ABC theothì:A).2A B’AB 2Câu 2: Nếu A’B’C’C).A’ B’ 1 ;AC 2D).BC 2A’ B’ 1ABC theo k  0, 5 thì tỉ số hai đường cao là:A’ H ’ 1A). AH  4 ;B).AH4;A’ H ’C).A’ H ’ 1 ;AH2D).Câu 3: Hình vẽ bên có x bằng: A. 9cm.B. 6cm.C. 3cm.D. 1cmCâu 4: Hình vẽ bên có y bằng: A. 2cm.B. 4cm.C. 6cm.D. 8cm.C. 3cm.D. 0,(3)cm.C. -0,7cm.D. -1,5cmCâu 5: Hình vẽ bên ADEAH 0, 25A’ H ’ABC. Vậy tỉ số chu vi:A. 2cm.Câu 6: Hình vẽ bên có x bằng: A. 0,7cm.B. 0,5cm.B. 1,5cm.Câu 7: Hình vẽ bên có tỉ số diện tích:A. 0,49cm.B. 2,25cm.C. -0,49cm.D. -2,25cmMN//PQCâu 8: Nếu M’N’P’A.DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất:DEEFDF ’ ’ ’ ’’ ’M NNP M PB.M N N P.DEDFC.N PEF.DEM N D.M N N P M PDEEFDFII)TỰ LUẬN : ( 6 đ )Câu 1: (3,5 đ) Hãy vẽ tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH.a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng? Đó là những cặp tam giác nào?b) Cho biết AB = 12cm, AC = 20cm. Hãy tính độ dài BC, AH, BH và CH?c) Tìm tỉ số diện tích của một cặp tam giác đồng dạng ở câu a)?Câu 2: (1đ). Vẽ tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A ( D  BC ). TínhDB?DCCâu 2: (1,5đ) Hãy tính chiều cao của một tòa nhà. Biết bóng của tòa nhà đó ở trên mặt đất có độ dài là 25m. Cùngthời điểm đó, dùng một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,05m.Bài làmV/ Đáp án và thang điểm:A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Mỗi câu đúng 0,5 điểmCâu12345678Đáp ánACCBDBBDB – TỰ LUẬN (6 điểm)Bài 13 điểm+ Vẽ hình:0,25 điểm+ GT: Tam giác ABC góc A = 900; b) AB = 12cm; AC = 20 cm.0,25 điểmKL: a) cặp tam giác đồng dạng. b) AH, CH, BH, BC? c) tỉ số diện tích?Aa) Trong hình vẽ có 3 cặp ∆ vuôngHCB0b) ∆ABC ( Góc A = 90 ) có :∆ABC∆ HBA ( góc B chung)∆ ABC∆HAC ( góc C chung) 0,25 điểm∆HBA∆ HAC (BC2 = AB2 + AC2 (Đ/lí Pitago)  BC =Vì ∆ABC:∆ ABC)122 + 202  23, 3 cm.0,5 điểm0,25 điểm0,5 điểm∆ HBA (cmt) nên:AB AC BC1220 23,3hay:HB HA 12HB HA BA12220.12 6, 2 (cm) và HA = 10,3 (cm) HB =23,323,30,5 điểm0,5 điểmHC = BC – HC = 23,3 – 6,2 = 16,1 (cm)c).S ( ABC ) 0,5 AB. AC0,5.12.20 3,8S(BHA) 0,5 BH .HA 0,5.6, 2.10,3Bài 20,5 điểm2,5 điểmAGtBCMKlABC: AD là phângiác, AB = 8CM,AC = 6CM0,25 đAB DBAC DCVì AD là tia phân giác của góc A nên theo định lí đường phân giác củaAB DBDB 8 4hay tam giác, ta có:AC DCDC 6 30,75 đGhi chúCxC’2,125A-BA’1,05B’Vẽ hình0,25 điểm∆ABC (góc A = góc A’ = 900 ) vì:∆A’B’C’0,25 điểmAB ACAB AC0,5 điểm1,05 2,125x x=0,25 điểm25.2,1 50m . Vậy: x = 50m1,050,25 điểmVI/ Nhận xét và đánh giá.Lớp8/18/28/3TSGiỏiTSKhá%TSTB%TSY%TSKém%TS%Ghi chú ...

Tài liệu được xem nhiều: