Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường PTDTNT Sơn Động sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích giúp các em chuẩn bị ôn tập dể kiểm tra đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường PTDTNT Sơn ĐộngSỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNGĐề kiểm tra – Vật lý 10Thời gian làm bài: 45 phútĐề 01I. Trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:A. v = 6 - 4t (m/s)B. v = 6 (m/s)C. v = - 6 + 4t (m/s)D. v = 6 + 4t (m/s)Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểmA. Mặt trăng quay quanh Trái đấtB. Ô tô chuyển động qua một chiếc cầu bắc qua một con sông nhỏC. Ô tô chuyển động từ Hải Dương đi Hải PhòngD. Trái đất quay quanh Mặt trờiCâu 3: Công thức xác định quãng đường vật rơi tự do là:A. s gt 2B. s gt12C. s gt 212D. s gtCâu 4: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.Sau 10s vận tốc của vật là:A. v = 20m/sB. v = 10m/sC. v = 20cm/sD. v = 2m/sCâu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:x = 50 + 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Toạ độ của chất điểm sau t = 1h là:A. 110 mB. 5 kmC. 110 kmD. 60 kmCâu 6: Chọn phát biểu sai. Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đềuA. có phương và chiều không đổiB. luôn hướng vào tâm quỹ đạoC. luôn vuông góc với véc tơ vận tốcD. có độ lớn không đổiCâu 7: Một hệ quy chiếu bao gồm:A. Hệ trục tọa độ và gốc thời gianB. Vật mốc, hệ trục tọa độ, gốc thời gianC. Hệ trục tọa độ, vật mốc và gốc thời gianD. Hệ trục tọa độ, vật mốc, gốc thời gian và đồng hồ đo thời gianCâu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5 + 10t - 2t 2 (x tính bằngđơn vị m; t tính bằng đơn vị s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:A. 10 m/sB. 8 m/sC. 6 m/sD. 13 m/sCâu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 4m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là:A. 0,98sB. 0,80sC. 0,89sD. 0,63sCâu 10: Chọn công thức đúng trong chuyển động tròn đềuA. v .r; aht v 2 .rB. v r; aht v2rC. v .r; aht v2rD. v .r; aht vrCâu 11: Chọn câu đúng.A. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0B. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dươngC. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âmD. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốcCâu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 20 + 10t + 2t2 (km; h).Khi đó tọa độ ban đầu và vận tốc ban đầu của vật là:A. 20m; 10km/hB. 20km; 10m/sC. 20m; 10m/sD. 20km; 10km/hII. Tự luận (6 điểm)Câu 1: Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 4m/s. Sau 20s thì vật đạtvận tốc 12m/s.a. Tính gia tốc của chuyển độngb. Tính vận tốc của vật sau 30sc. Chọn gốc tọa độ O trùng với vị trí xuất phát, chiều dương cùng chiều chuyển động của vật.Gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Viết phương trình chuyển động của vật. Tính tọađộ của vật sau 5s.d. Tính quãng đường vật đi được trong 10s và trong giây thứ 10.Câu 2: Quả cầu C được treo bằng sợi dây mảnh không dãn gắn cố định vào điểm A trêntường và vắt qua ròng rọc B. Cho ròng rọc B chuyển động theo phương ngang với tốcđộ không đổi 2m/s theo phương ngang như hình vẽ. Tính tốc độ của C đối với A?ABC