Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDNT Tỉnh Bình Thuận

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 231.14 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDNT Tỉnh Bình Thuận tư liệu này sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDNT Tỉnh Bình ThuậnTRƯỜNG PTDTNT TỈNH BÌNH THUẬNHọ tên:........................................................Lớp:..............ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ KHỐI 11Năm học: 2017-2018Thời gian: 45 phútMÃ ĐỀ 123I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểmCâu 1. : Công của nguồn điện là công củaA. lực điện trường dịch chuyển điện tích.B. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra.C. lực lạ bên trong nguồn điện.D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.Câu 2. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩygiữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là.A. 2,67.10-8CB. 7,11.10-9CC. 7,11.10-18CD. 8/3.10-9CCâu 3. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm cácđiện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhấtthì R phải có giá trị:A. 5 ΩB. 4 ΩC. 1 ΩD. 2 Ω-9-9Câu 4. : Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chânkhông. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều haiđiện tích là:A. E = 36000 (V/m).B. E = 1,800 (V/m)C. E = 0 (V/m)D. E = 18000(V/m)Câu 5. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng:A. tĩnh điện kếB. ampe kếC. Vôn kếD. công tơ điện–7–7Câu 6. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10 C và +4.10 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 Ntrong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:A. 0,12 cm.B. 12 cm.C. 12 m.D. 1,2 mCâu 7. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định khôngđúng là:-19A. Proton mang điện tích +1,6.10 CB. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhânC. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tốD. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng protonCâu 8. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đóhiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:A. 2AB. 2,5AC. 10AD. 14ACâu 9. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có:A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵnB. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵnC. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoàiD. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵnCâu 10. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân khôngcách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:A. E = 4500 (V/m).B. E = 0,450 (V/m)C. E = 2250 (V/m)D. E = 0,225(V/m)Câu 11. : Câu nào sau đây không đúng?A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầuđoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở RB. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện vàthời gian dòng điện chạy qua vậtC. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạnmạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đóD. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch vớiđiện trở toàn phần của mạchCâu 12. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực củatụ.Tính điện tích của tụ điện?A. 0,11mCB. 0,11μCC. 1,1mCD. 0,011μCCâu 13. : Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r= 0,5 mắc với mạch ngoài có haiđiện trở R1=20 và R2=30 mắc song song thành mạch kín. Công suất mạch ngoài làA. 4,4WB. 17,28WC. 14,4WD. 18W.Câu 14. : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:A. V/mB. V.m2C. V.mD. V/m2Câu 15. : Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận vớiA. điện trở trong của nguồn điện.B. điện trở mạch ngoài.C. tổng trở của toàn mạch.D. suất điện động của nguồn điện.Câu 16. : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộcvào:A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đóB. độ lớn của điện tích đóC. độ lớn của điện tích thửD. hằng số điện môi của môi trường xung quanh.II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểmBài 1: 2 điểmĐiện tích điểm q1 = 10-8C đặt trong chân không tại A.1.Xác định độ lớn cường độ điện trường do q1 gây ra tại M cách A một đoạn là 3cm.2.Đặt tại B một điện tích q2 = -5.10-8C, xác định độ lớn lực tĩnh điện tác dụng lên q 2.Bài 2: 3 điểmCâu 4: (4,0 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ:Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Mỗi pincó suất điện động eo= 5V, điện trở trong ro = 0,75Ω. Mạch ngoài có R1=5Ω,R2 = 6Ω, đèn Đ ghi (4V- 4W) ; Rx là một biến trở.R21.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn2. Khi Rx = 3,4Ω Đèn Đ sáng bình thường không? Tại sao?R1Đ3..Điều chỉnh biến trở Rx để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giátrị của Rx.-----------------------------------Hết -----------------------------RxĐề 11. C2. D3. C4. A5. D6. B7. B8. B9. D10. A11. ...

Tài liệu được xem nhiều: