Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 184.58 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2) sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2)SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN HÌNH HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phútKHUNG MA TRẬN ĐỀ(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)Chủ đề - Mạch KTKNMức nhận thức1232Phần chungCông thức tọa độ3,0phép dời hìnhCông thức tọa phép13,0vị tự1Bài toán quỹ tíchPhần riêngBài toán công thứctọa độ phép biếnhìnhTổng toàn bàiCộng423,013,012,012,012,032,015,013,0Mô tả chi tiết:Câu 1: Tìm ảnh của một điểm qua phép dời hình (2 câu nhỏ).Câu 2: Tìm ảnh của một đường tròn qua phép vị tự.Câu 3: Bài toán quỹ tích.Câu 3: Công thức giải tích .52,010,0SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11 (HH)NĂM HỌC 2014 - 2015.Thời gian làm bài: 45 phútA.PHẦN CHUNG (8.0 điểm). Dành cho tất cả thí sinh.Câu 1 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;4) , đường thẳng d: x y 5 0 .1) Xác định phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theovéctơ v 3; 2 .2) Tìm tọa độ điểm B, biết phép tịnh tiến theo vectơ u 5;7 biến điểm B thành điểm A.Câu 2 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 4y 1 0 .Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k 3.Câu 3 (2.0 điểm). Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và hai điểm A, B cố định sao cho đườngthẳng AB và đường tròn (O) không có điểm chung. Với mỗi điểm M thay đổi thuộc đường tròn (O) ta xác định điểm N sao cho MN AB . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BMN khi M di độngtrên đường tròn (O).B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm). Học sinh lớp nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho lớp đó.* Theo chương trình Chuẩn (11L, 11H, 11TA, 11V):Câu 4a (2.0 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C ) : x 2 (y 2)2 1 và (C ) : (x 4)2 (y 3)2 4 .Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc (C ) , (C) sao cho N là ảnh của M qua phép tịnhtiến theo vectơ v (3;1) .* Theo chương trình Nâng cao (11A1, 11A2):Câu 4b (2.0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viếtphương trình đường tròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thựchiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v 2;3 và phép vị tự tâm A(1;1) tỉ số k 2 .----------------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.ĐÁP ÁNCâu 1(3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;4) , đường thẳng d: x y 5 0 .Điểm1) Xác định phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ v 3; 2 .2) Tìm tọa độ điểm B, biết phép tịnh tiến theo vectơ u 5;7 biến điểm B thành điểm A.x x 3y y 21) Ta có: T : M (x, y) M (x , y ) 1.0M d x y 5 0 (x 3) (y 2) 5 0 M d : x y 6 0 Vậyd : x y 6 01.0v2 xB 5 xB 7 . Vậy B 7; 34 y 7y 3 BB2) Ta có: T B A BA u u1.0Câu 2 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 4y 1 0 .Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự V(O;3) tâm O(0; 0) tỉsố k 3 .x 1 x 3V(O,3) : M (x , y ) M (x , y ) y 1 y 31.0M (C ) x 2 y 2 2x 4y 1 0 1 2 1 2 1 1 x y 2. x 4 y 1 0 3 3 3 3 1.0 M (C ) : x 2 y 2 6x 12y 9 01.0Vậy (C ) : x y 6x 12y 9 022Câu 3 (2.0 điểm). Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và hai điểm A, B cố định sao cho đườngthẳng AB và đường tròn (O) không có điểm chung. Với mỗi điểm M thay đổi thuộc đường tròn (O) ta xác định điểm N sao cho MN AB . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BMN khi M diđộng trên đường tròn (O).Hình vẽ:OO0,51 Đặt AB v không đổi2Gọi I là trung điểm MN , ta có:MI v Tv (M ) I mà M (O ) nên I (O ) làONIMảnh của (O) qua Tv .GAB1,0B cố định, 2 BG BI V 2 (I ) G m I (O) nên3B, 3 0.5G (O ) là ảnh của (O’) quaVB, 2 3 Câu4a(2.0điểm).Trongmặtphẳng tọa độOxy,cho(C ) : x 2 (y 2)2 1 và(C ) : (x 4)2 (y 3)2 4 . Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc (C ) , (C) sao cho N là ảnhcủa M qua phép tịnh tiến theo vectơ v (3;1) . x x 3(1)Gọi T : M(x;y) N (x ;y ) MN v y y 1vM (C ) x 2 (y 2)2 1(2)0.5N (C ) (x 4)2 (y 3)2 4 (3)0.5Từ (1) và (3) ta có: (x 1)2 (y 4)2 4 (4)0.5Từ (2) và (4) ta có: x 5 2yy 2 x 1Thế vào (1) ta được: 5y 24y 28 0 y 14 x 35520.53 1412 9), N ( ; )thỏa yêu cầu bài toán.5 55 5Vậy có hai cặp điểm M (1;2), N (4;1)và M ( ;Câu 4b (2.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình đường tròn(C ) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theov 2;3 và phép vị tự V(A;2) tâm A(1;1) tỉ số k 2 .(C ) có tâm I 3; 1 và bán kính R 30.5Tv (I ) I (5;2)0.5x 2x x 9 I IA I (9; 3)yI 2yI yA 3IQua phép đồng dạng Tv V(A;2) :(C ) (C ) có tâm (9; 3) bán kính R 2R 6V(A;2)(I ) I AI 2AI Vậy (C ): (x 9)2 (y 3)2 360.50.5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2)SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN HÌNH HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phútKHUNG MA TRẬN ĐỀ(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)Chủ đề - Mạch KTKNMức nhận thức1232Phần chungCông thức tọa độ3,0phép dời hìnhCông thức tọa phép13,0vị tự1Bài toán quỹ tíchPhần riêngBài toán công thứctọa độ phép biếnhìnhTổng toàn bàiCộng423,013,012,012,012,032,015,013,0Mô tả chi tiết:Câu 1: Tìm ảnh của một điểm qua phép dời hình (2 câu nhỏ).Câu 2: Tìm ảnh của một đường tròn qua phép vị tự.Câu 3: Bài toán quỹ tích.Câu 3: Công thức giải tích .52,010,0SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11 (HH)NĂM HỌC 2014 - 2015.Thời gian làm bài: 45 phútA.PHẦN CHUNG (8.0 điểm). Dành cho tất cả thí sinh.Câu 1 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;4) , đường thẳng d: x y 5 0 .1) Xác định phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theovéctơ v 3; 2 .2) Tìm tọa độ điểm B, biết phép tịnh tiến theo vectơ u 5;7 biến điểm B thành điểm A.Câu 2 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 4y 1 0 .Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k 3.Câu 3 (2.0 điểm). Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và hai điểm A, B cố định sao cho đườngthẳng AB và đường tròn (O) không có điểm chung. Với mỗi điểm M thay đổi thuộc đường tròn (O) ta xác định điểm N sao cho MN AB . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BMN khi M di độngtrên đường tròn (O).B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm). Học sinh lớp nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho lớp đó.* Theo chương trình Chuẩn (11L, 11H, 11TA, 11V):Câu 4a (2.0 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C ) : x 2 (y 2)2 1 và (C ) : (x 4)2 (y 3)2 4 .Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc (C ) , (C) sao cho N là ảnh của M qua phép tịnhtiến theo vectơ v (3;1) .* Theo chương trình Nâng cao (11A1, 11A2):Câu 4b (2.0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viếtphương trình đường tròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thựchiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v 2;3 và phép vị tự tâm A(1;1) tỉ số k 2 .----------------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.ĐÁP ÁNCâu 1(3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;4) , đường thẳng d: x y 5 0 .Điểm1) Xác định phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ v 3; 2 .2) Tìm tọa độ điểm B, biết phép tịnh tiến theo vectơ u 5;7 biến điểm B thành điểm A.x x 3y y 21) Ta có: T : M (x, y) M (x , y ) 1.0M d x y 5 0 (x 3) (y 2) 5 0 M d : x y 6 0 Vậyd : x y 6 01.0v2 xB 5 xB 7 . Vậy B 7; 34 y 7y 3 BB2) Ta có: T B A BA u u1.0Câu 2 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 4y 1 0 .Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự V(O;3) tâm O(0; 0) tỉsố k 3 .x 1 x 3V(O,3) : M (x , y ) M (x , y ) y 1 y 31.0M (C ) x 2 y 2 2x 4y 1 0 1 2 1 2 1 1 x y 2. x 4 y 1 0 3 3 3 3 1.0 M (C ) : x 2 y 2 6x 12y 9 01.0Vậy (C ) : x y 6x 12y 9 022Câu 3 (2.0 điểm). Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và hai điểm A, B cố định sao cho đườngthẳng AB và đường tròn (O) không có điểm chung. Với mỗi điểm M thay đổi thuộc đường tròn (O) ta xác định điểm N sao cho MN AB . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BMN khi M diđộng trên đường tròn (O).Hình vẽ:OO0,51 Đặt AB v không đổi2Gọi I là trung điểm MN , ta có:MI v Tv (M ) I mà M (O ) nên I (O ) làONIMảnh của (O) qua Tv .GAB1,0B cố định, 2 BG BI V 2 (I ) G m I (O) nên3B, 3 0.5G (O ) là ảnh của (O’) quaVB, 2 3 Câu4a(2.0điểm).Trongmặtphẳng tọa độOxy,cho(C ) : x 2 (y 2)2 1 và(C ) : (x 4)2 (y 3)2 4 . Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc (C ) , (C) sao cho N là ảnhcủa M qua phép tịnh tiến theo vectơ v (3;1) . x x 3(1)Gọi T : M(x;y) N (x ;y ) MN v y y 1vM (C ) x 2 (y 2)2 1(2)0.5N (C ) (x 4)2 (y 3)2 4 (3)0.5Từ (1) và (3) ta có: (x 1)2 (y 4)2 4 (4)0.5Từ (2) và (4) ta có: x 5 2yy 2 x 1Thế vào (1) ta được: 5y 24y 28 0 y 14 x 35520.53 1412 9), N ( ; )thỏa yêu cầu bài toán.5 55 5Vậy có hai cặp điểm M (1;2), N (4;1)và M ( ;Câu 4b (2.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình đường tròn(C ) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theov 2;3 và phép vị tự V(A;2) tâm A(1;1) tỉ số k 2 .(C ) có tâm I 3; 1 và bán kính R 30.5Tv (I ) I (5;2)0.5x 2x x 9 I IA I (9; 3)yI 2yI yA 3IQua phép đồng dạng Tv V(A;2) :(C ) (C ) có tâm (9; 3) bán kính R 2R 6V(A;2)(I ) I AI 2AI Vậy (C ): (x 9)2 (y 3)2 360.50.5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Kiểm tra 1 tiết Toán 11 Ôn tập Toán lớp 11 Bài tập Hình học 11 Đề kiểm tra Hình học 11 Kiểm tra 1 tiết Hình học 11 Phép tịnh tiếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
14 trang 59 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11: Hai đường thẳng song song
18 trang 33 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11 (Học kì 1)
61 trang 33 0 0 -
Tối ưu hóa góc quay các khớp trong điều khiển cánh tay robot
8 trang 29 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11 - GV. Nguyễn Trí Hạnh
107 trang 29 0 0 -
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 1): Phần 1
137 trang 28 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật đồ họa: Phần 1
97 trang 26 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11: Chủ đề - Phép tịnh tiến
8 trang 24 0 0 -
Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 103
5 trang 22 0 0 -
các dạng toán điển hình hình học 11: phần 1
163 trang 20 0 0