Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 (bài số 2)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.74 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 (bài số 2) sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề kiểm tra. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 (bài số 2)KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 10Môn : LÍ Chương trình : CHUẨNTên Chủ đềNhận biết(Cấp độ 1)Thông hiểu(Cấp độ 2)Vận dụngCấp độ thấp(Cấp độ 3)Cấp độ cao(Cấp độ 4)CộngChủ đề 1: ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG.1.Độnglượng. Địnhluậtbảotoàn độnglượng2. Công vàcông suất-Nhận biếtđược công thứcvà đơn vị củađộng lượng.[2 câu]- Nhận biếtđược công thứctính công trongtrường hợptổng quát.[1 câu]3.Độngnăng4. Thế năng5. Cơ năngSố câu( sốđiểm)Tỉ lệ (%)-Nhận biếtđược công thứcthế năng trọngtrường và thếnăng đàn hồicủa lò xo.[1 câu]- Vận dụng đượccông thức độ lớnđộng lượng.[2 câu]- Hiểu được lựcnào sinh côngâm, côngdương, khôngsinh công.[1 câu]- Phát biểu đượcđịnh lí biếnthiên độnglượng.[1 câu]- So sánh thứcthế năng trọngtrường của cácvật.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức tínhcông trong trườnghợp tổng quát.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức trọnglượng và côngthức động năng đểtìm các đại lượngliên quan.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức thế năngtrọng trường và thếnăng đàn hồi củalò xo để tìm cácđại lượng liênquan.[2 câu]- Nhận biếtđược công thứccơ năng củamột vật chuyểnđộngtrongtrọng trườngvà cơ năng củamột vật chịutác dụng củalực đàn hồi củalò xo.[2 câu]9 (3,6 đ )36 %6 ( 2,4 đ )24 %15 (6,0 đ )60 %Chủ đề 2: CHẤT KHÍ.1. Cấu tạochất. thuyếtđộnghọcphântửchất khí2.Quátrình đẳngnhiệt.3.Quátrình đẳngtích.5. Phươngtrình trạngthái khí lítưởng.-Biếtđượcnguyên nhânvật rắn giữđượchìnhdạng và thểtích của chúng.[1 câu]- Nhận biếtđược đồ thịbiểu diễn quátrìnhđẳngnhiệt trong cáchệ tọa độ khácnhau.[1 câu]- Nhận biếtđược đồ thịbiểu diễn quátrình đẳng tíchtrong các hệtọa độ khácnhau.[1 câu]- Nhận biếtđược phươngtrình trạng tháicủa khí lítưởng,côngthức quá trìnhđẳng áp.[2 câu]-Hiểu được sựchuyểnđộngnhiệt của cácphân tử chấtrắn, lỏng, khí.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức định luậtBôi-lơ_ Ma-ri-ốt.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức định luậtSác-lơ.[1 câu]- Vận dụng đượcphương trình trạngthái của khí lí tưởng,công thức quá trìnhđẳng áp.[ 2 câu ]Số câu( sốđiểm)Tỉ lệ (%)6 ( 2,4 đ )24 %4 ( 1,6 đ )16 %10(4,0 đ )40 %Tổngsốcâu(điểm)Tỉ lệ %15 ( 6,0 đ )60 %10 ( 4,0 đ )40 %25(10 đ )( 100% )ĐỀ:Câu 1: Trạng thái của một lượng khí xác định đặc trưng đầy đủ bằng thông số nào sau đây ?A. Thể tích .B. Nhiệt độ .C. Áp suất .D. Cả áp suất , thể tích và nhiệt độ.Câu 2: Một khẩu súng có khối lượng 4 kg, bắn ra viên đạn có khối lượng 20 g với vận tốc 500 m/stheo phương ngang. Súng giật lùi với vận tốc là:A. 25 m/s.B. 2,5 m/s.C. 250 m/s.D. 0,25 m/s.Câu 3: Công thức thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m tại độ cao z so với mặt đất là:11mgzC. Wt = mgz2D. Wt = mgz222Câu 4: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s.Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?A. 5 JB. 4 JC. 8 JD. 1 JCâu 5: Từ mặt đất một vật ném lên cao với vận tốc 6m/s . Lấy g = 10m/s2 .Độ cao cực đại của vậtnhận giá trị nào sau đây :A. h = 2,4 m.B. h = 2m.C. h = 1,8m.D. h = 60 m.Câu 6: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác -LơA. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổB. Nén khí trong xi lanh để tăng áp suất.C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.D. Khối khí đựng trong bình kín bị tảng đá rơi trúng nổ.Câu 7: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt ?pTppA. Wt = mgzB. Wt =TVpVA.B.C.D.Câu 8: So sánh khoảng cách giữa các phân tử của chất rắn, chất lỏng và chất khí theo thứ tự nàosau đây là đúng ?A. chất rắn > chất khí > chất lỏng.B. chất lỏng > chất rắn > chất khí.C. chất khí > chất lỏng > chất rắn.D. chất rắn > chất lỏng > chất khí.Câu 9: Nếu tăng áp suất một khối khí lên 10 lần thì nhiệt độ đạt tới 20000K. Biết quá trình là đẳng tích. Nhiệtđộ ban đầu của khối khí là:A. 730 KB. 3000 KC. 2000 CD. 2000 KCâu 10: Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2 atm. Khi để ngoàinắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.A. 2,05 atmB. 2,15 atmC. 2,1 atmD. 2,0 atmCâu 11: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít , áp suất khí tăng thêm 0,75at.Áp suấtban đầu của khí là giá trị nào sau đâyA. 1,5 at.B. 1,75 at.C. 0,75 at.D. 1 at .Câu 12: Một vật có khối lượng 10 kg được kéo chuyển động trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300 và lực mà sát 10N. Khi vật di chuyển được 2 m trên sàn thìlực kéo đó thực hiện một công bằng:A. 20 JB. 40 JC. 40 3 JD. 20 3 JCâu 13: Chọn câu đúng . Động năng của vật tăng gấp đôi khi:A. m tăng gấp đôi ,v giảm còn một nữaB. m giảm một nửa ,v tăng gấp đôiC. m không đổi ,v tăng gấp đôiD. m không đổi ,v giảm còn một nữaCâu 14: Một khối khí c ...

Tài liệu được xem nhiều: