Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Nguyễn Trãi
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 241.03 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 của trường THPT Nguyễn Trãi có kèm đáp án sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Nguyễn TrãiĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 1 - LỚP 10NĂM HỌC: 2015-2016Môn: Vật lýThời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-----------------------------------A. MA TRẬN ĐỀI. Mục tiêu bài kiểm tra:- Nhằm kiểm tra các kiến thức các chương đã học ở chương I- Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.1. Về kiến thức:- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương I.- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau2. Về kỷ năng:- Rèn luyện kỷ năng tái hiện, tổng hợp kiến thức, kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.II. Khung ma trận đề kiểm tra:1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH .Cấp độTênChủ đềNhận biếtThông hiểuTính vận tốc,quãng đườngô tô dựa vàocác dữ kiệnđề cho.Chủ đề 1:Chuyển động thẳngbiến đổi đều(3,5 điểm)Số điểmTỉ lệ %Chủ đề 2:Chuyển động tròn đều(2 điểm)Số điểmTỉ lệ %Chủ đề 3:Tính tương đối củachuyển động. CôngVận dụngCấp độ thấp Cấp độ cao2,5 điểm25%Nêu đặc điểm Kết luận vềcủa vec-tơ vận hướng của vectốc.tơ gia tốctrong chuyểnđộng tròn đều.0,5 điểm0,5 điểm5%5%Viết công thứccộng vận tốcvà nêu tên cácTính được vậntốc dài và giatốc hướng tâmcủa chuyểnđộng tròn đều.1 điểm10%Áp dụng côngthức cộng vậntốc tính đượcDựa vào đồ thịxác định đượccác thông sốvận tốc, thờigian. Sau đótính gia tốc vàvận tốc vật tạithời điểm chotrước.1 điểm10%Cộng3,5 điểm35%2 điểm20%thức cộng vận tốc.(2 điểm)Số điểmTỉ lệ %Tổng số điểmTỉ lệ %đại lượngtrong côngthức.1 điểm10%1,5 điểm15%vận tốc tươngđối của vậtchuyển động.1 điểm10%0,5 điểm5%3,5 điểm35%2 điểm20%1,0 điểm10%7,5 điểm75%2. PHẦN RIÊNGa. Theo chương trình cơ bản:Cấp độTênChủ đềChủ đề 3:Rơi tự do(2,5 điểm)Số điểmTỉ lệ %Nhận biếtThông hiểuĐịnh nghĩasự rơi tự do.Giải thíchngười nhảydù khôngphải là rơi tựdo.0,5 điểm5%0,5 điểm5%Vận dụngCấp độ thấp Cấp độ caoTính thờigian và vậntốc rơi tự do.Tính quãngđường vật rơitrong cácgiây cuối.1 điểm10%0,5 điểm5%Cộng2,5điểm25%b. Theo chương trình nâng cao:Cấp độTênChủ đềChủ đề 3:Rơi tự do(2,5 điểm)Số điểmTỉ lệ %Nhận biếtThông hiểuVận dụngCấp độ thấp Cấp độ caoTìm vận tốc,độ cao vàquãng đườngvật rơi tự do.1,5 điểm15%Tìm đượcthời gian vậtrơi trong mộtquãng đườngcuối.0,5 điểm5%Cộng2,5 điểm25%B. ĐỀ BÀI:SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 1 - LỚP 10NĂM HỌC: 2015-2016Môn: Vật lýThời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-----------------------------------(Đề kiểm tra có 01 trang)Phần chung:(7.5 điểm)Câu 1(2,0 điểm):a. Nêu đặc điểm của vec-tơ vận tốc và kết luận về hướng của vec tơ gia tốc trong chuyển động trònđều? (1,0 đ)b. Kim phút của 1 đồng hồ có bán kính 5cm đang quay đều. Tính tốc độ dàivà gia tốc hướng tâm của điểm đầu kim phút. (1,0 đ)Câu 2(3,0 điểm):a. Cho đồ thị vật tốc theo thời gian của một chất điểm như hình vẽ.Dựa vào đồ thị xác định vận tốc của chất điểm lúc t=10s (1,0 đ)b. Viết công thức cộng vận tốc và nêu tên các đại lượng trong công thức.(1đ)c. Một con thuyền chạy ngược dòng nước đi được 25 km trong 1 giờ.Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Tính vận tốc của thuyền đối với nước. (1,0 đ)Câu 3(2,5 điểm): Một xe bắt đầu chuyển động từ A nhanh dần đều với gia tốc bằng 2 m/s2 sau 10 giây đến B.a. Tính vận tốc tại B và quãng đường AB. (1,0 đ)b. Sau khi đến B, xe chuyển động thẳng đều trong 5 giây đến C. Tính quãng đường BC. (0,5 đ)c. Khi đến C, xe tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 5s thì dừng lại tại D. Tính quãng đườngCD .(1,0 đ)Phần riêng: ( 2,5 điểm) Học sinh học theo chương trình nào thì làm bài theo chương trình đó:A.Chương trình chuẩn:Câu 4(2,5 điểm):- Thế nào là sự rơi tự do? Một người nhảy dù có rơi tự do không? Vì sao?( 1,0 đ)- Một quả táo rơi từ cây có độ cao 2 m so với mặt đất xuống giếng sâu 78m cạn nước. Lấy g = 10 m/s2.a. Tính thời gian quả táo rơi từ cây xuống đáy giếng và vận tốc quả táo lúc qua miệng giếng (1,0 đ)b. Quãng đường quả táo rơi trong 2 giây cuối. (0,5 đ)B. Chương trình nâng cao:Câu 5(2,5 điểm): Thả một vật rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2 và vật chạm đất sau 6 giây rơi. Tính:a. Vận tốc của vật khi chạm đất và độ cao nơi thả vật. (1,0 đ)b. Quãng đường vật rơi được khi nó đạt vận tốc là 30m/s ? (0,5 đ)c. Thời gian vật rơi 20 m cuối. (1,0 đ)--------------Hết-------------Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD:…………….C. BIỂU ĐIỂM CHẤM:ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMBIỂU ĐIỂMI. Phần chungCâu 1a- Nêu đúng đặc điểm của vec-tơ vận tốc.- Nêu đúng kết luận hướng của vec tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều0,5đ0,5đCâu 1b- Tốc độ dài:=- Gia tốc hướng tâm:== 0,05.==0,5đ0,5đ. 10 ( / )= ( ) = 0,05. () =. 10 ( / )Câu 2a- Gia tốc chuyển động=0,5đ0,5đ= −0,5( / ).- Vận tốc vận lúc = 10( ) : = 15 − 0,5.10 = 10( / )Câu 2b- Viết đúng công thức cộng vận tốc.- Nêu đúng tên các đại lượng trong công thức.Câu 2c- Tính được vận tốc:- Tính được== 25(+/ℎ)= 25 + 4 = 29(Câu 3- Tính đúng vận tốc xe tại B:0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ/ℎ)0,5đ= . = 20( / )- Tính quãng đường=- Tính quãng đường= 20.5 = 100( )- Tính gia tốc xe trên CD:- Tính quãng đường= 100( )=0,5đ0,5đ= −4( / ).0,5đ0,5đ= 20.5 − . 4. 5 = 50( ).Câu 4 (Chương trình chuẩn)- Định nghĩa sự rơi tự do.- Giải thích đúng.0,5đ0,5đ- Tính đúng thời gian táo rơi xuống đáy giếng: ===- Tính đúng vận tốc quả táo khi qua miệng giếng:= 4( )2 ℎ = √2.10.78 = 2√390( / )= 80 − . 10. 2 = 60( )- Tính đúng quãng đường quả táo rơi trong 2 giây cuối:Câu 5 (Chương trình nâng cao)- Tính đúng vận tốc vật khi chạm đất.= 10.6 = 60( / ).- Tính đúng độ cao nơi thả vật: ℎ = . 10. 6 = 180( ).=- Tính quãng đường vật rơi khi có vận tốc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Nguyễn TrãiĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 1 - LỚP 10NĂM HỌC: 2015-2016Môn: Vật lýThời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-----------------------------------A. MA TRẬN ĐỀI. Mục tiêu bài kiểm tra:- Nhằm kiểm tra các kiến thức các chương đã học ở chương I- Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.1. Về kiến thức:- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương I.- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau2. Về kỷ năng:- Rèn luyện kỷ năng tái hiện, tổng hợp kiến thức, kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.II. Khung ma trận đề kiểm tra:1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH .Cấp độTênChủ đềNhận biếtThông hiểuTính vận tốc,quãng đườngô tô dựa vàocác dữ kiệnđề cho.Chủ đề 1:Chuyển động thẳngbiến đổi đều(3,5 điểm)Số điểmTỉ lệ %Chủ đề 2:Chuyển động tròn đều(2 điểm)Số điểmTỉ lệ %Chủ đề 3:Tính tương đối củachuyển động. CôngVận dụngCấp độ thấp Cấp độ cao2,5 điểm25%Nêu đặc điểm Kết luận vềcủa vec-tơ vận hướng của vectốc.tơ gia tốctrong chuyểnđộng tròn đều.0,5 điểm0,5 điểm5%5%Viết công thứccộng vận tốcvà nêu tên cácTính được vậntốc dài và giatốc hướng tâmcủa chuyểnđộng tròn đều.1 điểm10%Áp dụng côngthức cộng vậntốc tính đượcDựa vào đồ thịxác định đượccác thông sốvận tốc, thờigian. Sau đótính gia tốc vàvận tốc vật tạithời điểm chotrước.1 điểm10%Cộng3,5 điểm35%2 điểm20%thức cộng vận tốc.(2 điểm)Số điểmTỉ lệ %Tổng số điểmTỉ lệ %đại lượngtrong côngthức.1 điểm10%1,5 điểm15%vận tốc tươngđối của vậtchuyển động.1 điểm10%0,5 điểm5%3,5 điểm35%2 điểm20%1,0 điểm10%7,5 điểm75%2. PHẦN RIÊNGa. Theo chương trình cơ bản:Cấp độTênChủ đềChủ đề 3:Rơi tự do(2,5 điểm)Số điểmTỉ lệ %Nhận biếtThông hiểuĐịnh nghĩasự rơi tự do.Giải thíchngười nhảydù khôngphải là rơi tựdo.0,5 điểm5%0,5 điểm5%Vận dụngCấp độ thấp Cấp độ caoTính thờigian và vậntốc rơi tự do.Tính quãngđường vật rơitrong cácgiây cuối.1 điểm10%0,5 điểm5%Cộng2,5điểm25%b. Theo chương trình nâng cao:Cấp độTênChủ đềChủ đề 3:Rơi tự do(2,5 điểm)Số điểmTỉ lệ %Nhận biếtThông hiểuVận dụngCấp độ thấp Cấp độ caoTìm vận tốc,độ cao vàquãng đườngvật rơi tự do.1,5 điểm15%Tìm đượcthời gian vậtrơi trong mộtquãng đườngcuối.0,5 điểm5%Cộng2,5 điểm25%B. ĐỀ BÀI:SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 1 - LỚP 10NĂM HỌC: 2015-2016Môn: Vật lýThời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-----------------------------------(Đề kiểm tra có 01 trang)Phần chung:(7.5 điểm)Câu 1(2,0 điểm):a. Nêu đặc điểm của vec-tơ vận tốc và kết luận về hướng của vec tơ gia tốc trong chuyển động trònđều? (1,0 đ)b. Kim phút của 1 đồng hồ có bán kính 5cm đang quay đều. Tính tốc độ dàivà gia tốc hướng tâm của điểm đầu kim phút. (1,0 đ)Câu 2(3,0 điểm):a. Cho đồ thị vật tốc theo thời gian của một chất điểm như hình vẽ.Dựa vào đồ thị xác định vận tốc của chất điểm lúc t=10s (1,0 đ)b. Viết công thức cộng vận tốc và nêu tên các đại lượng trong công thức.(1đ)c. Một con thuyền chạy ngược dòng nước đi được 25 km trong 1 giờ.Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Tính vận tốc của thuyền đối với nước. (1,0 đ)Câu 3(2,5 điểm): Một xe bắt đầu chuyển động từ A nhanh dần đều với gia tốc bằng 2 m/s2 sau 10 giây đến B.a. Tính vận tốc tại B và quãng đường AB. (1,0 đ)b. Sau khi đến B, xe chuyển động thẳng đều trong 5 giây đến C. Tính quãng đường BC. (0,5 đ)c. Khi đến C, xe tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 5s thì dừng lại tại D. Tính quãng đườngCD .(1,0 đ)Phần riêng: ( 2,5 điểm) Học sinh học theo chương trình nào thì làm bài theo chương trình đó:A.Chương trình chuẩn:Câu 4(2,5 điểm):- Thế nào là sự rơi tự do? Một người nhảy dù có rơi tự do không? Vì sao?( 1,0 đ)- Một quả táo rơi từ cây có độ cao 2 m so với mặt đất xuống giếng sâu 78m cạn nước. Lấy g = 10 m/s2.a. Tính thời gian quả táo rơi từ cây xuống đáy giếng và vận tốc quả táo lúc qua miệng giếng (1,0 đ)b. Quãng đường quả táo rơi trong 2 giây cuối. (0,5 đ)B. Chương trình nâng cao:Câu 5(2,5 điểm): Thả một vật rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2 và vật chạm đất sau 6 giây rơi. Tính:a. Vận tốc của vật khi chạm đất và độ cao nơi thả vật. (1,0 đ)b. Quãng đường vật rơi được khi nó đạt vận tốc là 30m/s ? (0,5 đ)c. Thời gian vật rơi 20 m cuối. (1,0 đ)--------------Hết-------------Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD:…………….C. BIỂU ĐIỂM CHẤM:ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMBIỂU ĐIỂMI. Phần chungCâu 1a- Nêu đúng đặc điểm của vec-tơ vận tốc.- Nêu đúng kết luận hướng của vec tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều0,5đ0,5đCâu 1b- Tốc độ dài:=- Gia tốc hướng tâm:== 0,05.==0,5đ0,5đ. 10 ( / )= ( ) = 0,05. () =. 10 ( / )Câu 2a- Gia tốc chuyển động=0,5đ0,5đ= −0,5( / ).- Vận tốc vận lúc = 10( ) : = 15 − 0,5.10 = 10( / )Câu 2b- Viết đúng công thức cộng vận tốc.- Nêu đúng tên các đại lượng trong công thức.Câu 2c- Tính được vận tốc:- Tính được== 25(+/ℎ)= 25 + 4 = 29(Câu 3- Tính đúng vận tốc xe tại B:0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ/ℎ)0,5đ= . = 20( / )- Tính quãng đường=- Tính quãng đường= 20.5 = 100( )- Tính gia tốc xe trên CD:- Tính quãng đường= 100( )=0,5đ0,5đ= −4( / ).0,5đ0,5đ= 20.5 − . 4. 5 = 50( ).Câu 4 (Chương trình chuẩn)- Định nghĩa sự rơi tự do.- Giải thích đúng.0,5đ0,5đ- Tính đúng thời gian táo rơi xuống đáy giếng: ===- Tính đúng vận tốc quả táo khi qua miệng giếng:= 4( )2 ℎ = √2.10.78 = 2√390( / )= 80 − . 10. 2 = 60( )- Tính đúng quãng đường quả táo rơi trong 2 giây cuối:Câu 5 (Chương trình nâng cao)- Tính đúng vận tốc vật khi chạm đất.= 10.6 = 60( / ).- Tính đúng độ cao nơi thả vật: ℎ = . 10. 6 = 180( ).=- Tính quãng đường vật rơi khi có vận tốc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 10 Đề kiểm tra Vật lý 10 Đề kiểm tra lớp 10 Đề kiểm tra 1 tiết Ôn tập Vật lý lớp 10 Kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 Vật lý 10 - THPT Nguyễn Huệ
16 trang 28 0 0 -
Đề kiểm tra KTCL đầu năm Lý (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu - Kèm Đ.án
6 trang 26 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 10 (Học kỳ 1)
158 trang 26 0 0 -
31 trang 26 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Quỳnh Lưu 3
35 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 506
3 trang 24 0 0