Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đại số và Hình học
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 320.53 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo 3 đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đại số và Hình học với nội dung xoay quanh: giới hạn hàm số, nghiệm của phương trình, hàm số liên tục, 2 mặt phẳng song song,...để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đại số và Hình họcBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 1Câu 1(7đ): Tính các giới hạn sau −3 x 3 − 2 4x2 − 3 − 6x 3x 2 − 6 x − 9 2x + 2 − 3x + 11/ lim 2/ lim 3/ lim 4/ lim x→1 x2 + 1 x→−∞ 5 + 2x x→−1 ( x 2 − 1)(x + 5) x→1 x −1 3 + 2x2 + 1 5+ x ⎛ ⎞5/ xlim x 6/ lim+ 7/ lim ⎜ x2 + 3x − x ⎟ →+∞ 5 − x2 x →−2 2x + 4 x→+∞ ⎝ ⎠Câu 2(3đ): ⎧ x+3−2 ⎪a/ Tìm m để hàm số f ( x) = ⎨ x2 − 1 khi x ≠ 1 liên tục tại x0 = 1 ⎪2m + 5 khi x = 1 ⎩b/ Chứng minh rằng phương trình: −4 x 3 + 4 x − 1 = 0 có ba nghiệm. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------Bài tập thêm1/CMR các PT sau có 3 nghiệm phân biệt: a) x3 − 3x + 1 = 0 b) x3 + 6 x 2 + 9 x + 1 = 0 ⎧ 2x + 6 − 4 ⎪ NÕu x ≠ 52/ cho hàm số y = ⎨ ( x − 5)(x + 3) . Tìm m để hàm số liên tục số tại x0 = 5. ⎪3 − 2m ⎩ NÕu x = 5 KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 2Câu 1(7đ): Tính các giới hạn sau −3 x 3 − 2 4x2 − 3 − 6x 3x 2 − 6 x − 9 2x + 2 − 3x + 11/ lim 2/ lim 3/ lim 4/ lim x→1 x2 + 1 x→−∞ 5 + 2x x→−1 ( x 2 − 1)(x + 5) x→1 x −1 3 + 2x2 + 1 5+ x ⎛ ⎞5/ xlim x 6/ lim+ 7/ lim ⎜ x2 + 3x − x ⎟ →+∞ 5 − x2 x →−2 2x + 4 x→+∞ ⎝ ⎠Câu 2(3đ): ⎧ x+3−2 ⎪a/ Tìm m để hàm số f ( x) = ⎨ x2 − 1 khi x ≠ 1 liên tục tại x0 = 1 ⎪2m + 5 khi x = 1 ⎩b/ Chứng minh rằng phương trình: −4 x 3 + 4 x − 1 = 0 có ba nghiệm. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------Bài tập thêm1/CMR các PT sau có 3 nghiệm phân biệt: a) x3 − 3x + 1 = 0 b) x3 + 6 x 2 + 9 x + 1 = 0 ⎧ 2x + 6 − 4 ⎪ NÕu x ≠ 52/ cho hàm số y = ⎨ ( x − 5)(x + 3) . Tìm m để hàm số liên tục số tại x0 = 5. ⎪3 − 2m ⎩ NÕu x = 5 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH HỌC 11 PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai: A. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a // (P) B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ∈ (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P). C. d ⊂ (P) và d ⊂ (Q) thì d //d. D. Nếu đường thẳng Δ cắt (P) thì Δ cũng cắt (Q).Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai mp phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai mp phân biệt cùng song song với một mặt phẳng. C. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nósong song với mặt phẳng còn lại. D. Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai mặt phẳng song song thì nó songsong với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng còn lại.Câu 3: Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d ⊂ (P). Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Nếu A ∉ d thì A∉ (P). B. Nếu A ∈ (P) thì A ∈ d. C. ∀ A, A ∈ d ⇒ A ∈ (P). D. Nếu 3 điểm A, B, C ∈ (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C ∈ d.Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.Câu 5: Cho 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đại số và Hình họcBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 1Câu 1(7đ): Tính các giới hạn sau −3 x 3 − 2 4x2 − 3 − 6x 3x 2 − 6 x − 9 2x + 2 − 3x + 11/ lim 2/ lim 3/ lim 4/ lim x→1 x2 + 1 x→−∞ 5 + 2x x→−1 ( x 2 − 1)(x + 5) x→1 x −1 3 + 2x2 + 1 5+ x ⎛ ⎞5/ xlim x 6/ lim+ 7/ lim ⎜ x2 + 3x − x ⎟ →+∞ 5 − x2 x →−2 2x + 4 x→+∞ ⎝ ⎠Câu 2(3đ): ⎧ x+3−2 ⎪a/ Tìm m để hàm số f ( x) = ⎨ x2 − 1 khi x ≠ 1 liên tục tại x0 = 1 ⎪2m + 5 khi x = 1 ⎩b/ Chứng minh rằng phương trình: −4 x 3 + 4 x − 1 = 0 có ba nghiệm. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------Bài tập thêm1/CMR các PT sau có 3 nghiệm phân biệt: a) x3 − 3x + 1 = 0 b) x3 + 6 x 2 + 9 x + 1 = 0 ⎧ 2x + 6 − 4 ⎪ NÕu x ≠ 52/ cho hàm số y = ⎨ ( x − 5)(x + 3) . Tìm m để hàm số liên tục số tại x0 = 5. ⎪3 − 2m ⎩ NÕu x = 5 KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 2Câu 1(7đ): Tính các giới hạn sau −3 x 3 − 2 4x2 − 3 − 6x 3x 2 − 6 x − 9 2x + 2 − 3x + 11/ lim 2/ lim 3/ lim 4/ lim x→1 x2 + 1 x→−∞ 5 + 2x x→−1 ( x 2 − 1)(x + 5) x→1 x −1 3 + 2x2 + 1 5+ x ⎛ ⎞5/ xlim x 6/ lim+ 7/ lim ⎜ x2 + 3x − x ⎟ →+∞ 5 − x2 x →−2 2x + 4 x→+∞ ⎝ ⎠Câu 2(3đ): ⎧ x+3−2 ⎪a/ Tìm m để hàm số f ( x) = ⎨ x2 − 1 khi x ≠ 1 liên tục tại x0 = 1 ⎪2m + 5 khi x = 1 ⎩b/ Chứng minh rằng phương trình: −4 x 3 + 4 x − 1 = 0 có ba nghiệm. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------Bài tập thêm1/CMR các PT sau có 3 nghiệm phân biệt: a) x3 − 3x + 1 = 0 b) x3 + 6 x 2 + 9 x + 1 = 0 ⎧ 2x + 6 − 4 ⎪ NÕu x ≠ 52/ cho hàm số y = ⎨ ( x − 5)(x + 3) . Tìm m để hàm số liên tục số tại x0 = 5. ⎪3 − 2m ⎩ NÕu x = 5 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH HỌC 11 PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai: A. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a // (P) B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ∈ (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P). C. d ⊂ (P) và d ⊂ (Q) thì d //d. D. Nếu đường thẳng Δ cắt (P) thì Δ cũng cắt (Q).Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai mp phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai mp phân biệt cùng song song với một mặt phẳng. C. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nósong song với mặt phẳng còn lại. D. Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai mặt phẳng song song thì nó songsong với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng còn lại.Câu 3: Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d ⊂ (P). Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Nếu A ∉ d thì A∉ (P). B. Nếu A ∈ (P) thì A ∈ d. C. ∀ A, A ∈ d ⇒ A ∈ (P). D. Nếu 3 điểm A, B, C ∈ (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C ∈ d.Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.Câu 5: Cho 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàm số liên tục Giới hạn của hàm số Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Đề kiểm tra Toán 11 Đề kiểm tra lớp 11 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 391 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 58 0 0 -
18 trang 55 0 0
-
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 55 0 0 -
Kĩ thuật tính giới hạn của dãy số và hàm số
36 trang 49 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 47 0 0 -
Các bất đẳng thức kiểu Lyapunov cho phương trình vi phân với đạo hàm phân số g-Caputo
7 trang 46 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
221 trang 44 0 0