Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 4 (số phức) - GIải tích (Kèm đáp án)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 209.66 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 4 (số phức) - GIải tích với nội dung liên quan đến: các bài tập về số phức, giải phương trình trên tập số phức,...sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 4 (số phức) - GIải tích (Kèm đáp án) KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV (số phức)I. Mục tiêu:- Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của HS về chương số phức và cách áp dụng các kiến thức vàobài tập.- Rèn khả năng tư duy lôgic và kỹ năng giải bài tập.- Rèn tính tự giác, độc lập trong kiểm tra.II. Chuẩn bị:- GV: Ra đề kiểm tra.- HS: ôn lại các kiến thức của chương.III. Nội dung kiểm tra:A. Đề bài: Đề Số 1Câu 1( 3 điểm) Tìm số phức z biết a) z  2  3i   3  5i  7  8i . 3 i b) z  . (1  2i )(1  i )Câu 2(6 điểm) Giải các phương trình sau trên tập số phức a) 2 z 2  z  7  0 b) z 4  6 z 2  27  0 c) z 3  z 2  3z  10  0 d ) z  2 z  2  4iCâu 3(1 điểm) Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết: 2 z  i  z  z  2i Đề Số 2Câu 1( 3 điểm) Tìm số phức z biết a) z  2  5i   6  5i  7  9i . 2  3i b) z  . (4  3i )(1  i )Câu 2(6 điểm) Giải các phương trình sau trên tập số phức a) 3z 2  2 z  5  0 b) z 4  2z 2  8  0 c) 2 z 3  3 z 2  6 z  5  0 d) z  3 z  6  16iCâu 3(1 điểm) Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết: z z3  4 BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Nội dung ĐiểmCâu 1a z  2  3i   3  5i  7  8i  z  2  3i   10  13i 0,51,5 điểm 10  13i (10  13i )(2  3i ) 19  56i 19 56 z    z  i 1,0 2  3i 49 13 13 13Câu 1b 3 i 3  i (3  i ) 2 8  6i 4 31,5 điểm z z     i 0,5+1 (1  2i )(1  i ) 3i 10 10 5 5Câu 1b 2 2 z  z  7  0 ;   1  56  55  0 0,51,5 điểm 1  i 55 Phương trình có hai nghiệm z1,2  1,0 4Câu 2a z 4  6 z 2  27  01,5 điểm Đặt t  z 2 , ta có phương trình t 2  6t  27  0 . 0,5 Phương trình có hai nghiệm là t1  3; t 2  9 0,5 Với t1  3  z 2  3  z   3 0,5 Với t2  9  z 2  9  z  3iCâu 2b z 3  z 2  3 z  10  0  (z  2)( z 2  z  5)  0 0,51,5 điểm  z2  z2   2  1,0  z  z50  z  1  i 19   2Câu 2c z  2 z  2  4i1,5 điểm Gọi z  x  yi, x, y  0,5 z  2 z  2  4i  x  yi  2  x  yi   2  4i  2 1,0 3 x  2 x  3  3x  yi  2  4i    3  z   4i y4 y  4 2 Câu 3 Giả sử z  x  yi,( x, y  ) . Điểm biểu diễn số phức z là M ( x; y ) z  i  x  ( y  1)i  z  i  x 2  ( y  1) 2 z  z  2i  x  yi  x  yi  2i  (2 y  2)i  z  z  2i  2 y  2 0,5 2 2 z  i  z  z  2i  2 x 2  ( y  1) 2  2 y  2  4  x 2  ( y  1) 2   4 y 2  8 y  4  4 x 2  0  x0 0,5 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục tung Oy. ĐỀ 2 Câu Nội dung ĐiểmCâu 1a z  2  5i   6  5i  7  9i  z  2  5i   13  14i 0,51,5 điểm 13  14i ( 13  14i )(2  5i ) 96  37i 96 37 z   z  i 1,0 2  5i 4  25 29 39 29Câu 1b 2  3i 2  3i (2  3i )(7  i ) 11  23i 11 231,5 điểm z z     i 0,5+1 (4  3i )(1  i ) 7i 50 50 50 50Câu 1b 3 z 2  2 z  5  0 ;   1  15  14  0 0,51,5 điểm 1  i 14 Phương trình có hai nghiệm z1,2  1,0 3Câu 2a z4  2z2  8  01,5 điểm Đặt t  z 2 , ta có phương trình t 2  2t  8  0 . 0,5 Phương trình có hai nghiệm là t1  2; t 2  4 0,5 Với t1  2  z 2  2  z  i 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: