Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 11 (Kèm đáp án)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 494.03 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với nội dung cấp số cộng và cấp số nhân, phép đồng dạng và phép dời hình, giới hạn hàm số, tổ hợp xác suất,...trong 4 đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm đáp án) giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 11 (Kèm đáp án) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ Thời gian : 45 phútĐề bài:Câu 1: Cho các chữ số từ 0 đến 6, hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên: a/ Có 7 chữ số. b/ Có 7 chữ số khác nhau. c/ Là số chẵn có 3 chữ số khác nhau. (3đ) Câu 2: Trên giá sách có 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 3 quyển sách tiếng Phápkhác nhau và 2 quyển sách tiếng Nga khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách, tínhxác suất sao cho: a/ 3 quyển lấy ra thuộc thứ tiếng khác nhau. b/ Cả 3 quyển lấy ra đều là sách tiếng Anh. c/ Ít nhất lấy được 1 quyển sách tiếng Anh. (2,5đ) 12 x 3Câu 3: Cho khai triển:      3 x  a/ Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển trên. b/ Tìm số hạng không phụ thuộc vào x. c/ Tìm số lớn nhất trong khải triển. (2,5đ)Câu 4: Giải bất phương trình sau: 3A2n + 2 C2n ≤ 24 (1đ)Câu 5: Biết tổng các hệ số của khải triển nhị thức (x2 + 1)n = 512. Tìm n? (1đ) ……..Hết………SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4 TRƯỜNG THPT YJUT (thời gian làm bài 45’ không tính thời gian phát đề)Câu 1(6đ):Tìm 2 x 3  3x 2  4 x 2  3x  2 a) L1  lim b) L2  lim x2 x2  5x x 1 x 1 x3  3 x7 x x2  2 x  1  5 x  1 c) L3  lim d) L4  lim x 1 x 2  3x  2 x  1  3x2Câu 2(3đ): Với giá trị nào của a thì hàm số sau liên tục trên biết: 3 x 2  4 x  2 Nếu x  2 y  f ( x)   ax  2 Nếu x  2Câu 3(1đ): Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm: x5  4 x 4  5x  1  0 =============================Hết============================= HƯỚNG DẪN CHẤMCâu Đáp án Thang điểmCâu 1 a) 2.23  3.22  4 4 1.5đ L1  2  2  5.2 3 x 2  3x  2 ( x  1)( x  2) 3x0.5đ L2  lim  lim  lim( x  2)  1 b) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x3  3 x7 x 3 2 2 3 x7 L3  lim = lim = 0.25đ x 1 x 2  3x  2 x 1 x 2  3x  2 x3 2 2 3 x7 c) lim 2  lim 2 = 0.25đ x 1 x  3 x  2 x 1 x  3 x  2 ( x  3  2)( x  3  2) (2  3 x  7)  4  2 3 x  7  3 ( x  7) 2  lim 2  lim   0.25đ x 1 ( x  3 x  2)( x  3  2) x 1 ( x  3 x  2)  4  2 x  7  3 ( x  7) 2 3 2   x 3 4 8  ( x  7) = lim  lim 0.25đ 2 x 1 ( x  3 x  2)( x  3  2) x 1 ( x 2  3 x  2)  4  2 3 x  7  3 ( x  7) 2    x 1 1 x 0.25đ = lim  lim x 1 ( x  1)( x ...

Tài liệu được xem nhiều: