Danh mục

Đề kiểm tra 15 phút- Hóa học

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 261.40 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề kiểm tra 15 phút- hóa học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút- Hóa học Đề kiểm tra 15 phút- Hóa họcA là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết dA/H2 = 30Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3.1) A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới đây : A. 1 B. 2 C. 3 D. 42) Số công thức cấu tạo có thể có của A là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 63) B là đồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức nào dưới đây A. rượu – anđehit B. este – anđehit C. anđehit – axit D. rượu – este4) Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C6 H14O : A. 3 B. 4 C. 5 D. 65) Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 200ml rượu có độ rượu là 350. Chỉ ra giá trị m : A. 56g B. 70g C. 87,5g D. 90gĐun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp 2 anken A, B đồng phâncó thể tích (ở đkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7, 8.6) A là anken nào dưới đây : A. buten – 1 (hay but – 1 – en) B. buten – 2 (hay but – 2 – en) C. 2 - metylpropen D. Etylen7) Hiệu suất để hiđrat hóa đạt : A. 25% B. 50% C. 75% D. 80%8) Khối lượ ng rượu còn dư sau phản ứng là : A. 2,96g B. 3,7g C. 7,4g D. 11,1g9) Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt C2H5OH và C2H4(OH)2 : A. Na B. CuO C. Cu(OH)2 D. HClSử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11, 12.A là hợp chất hữu cơ có công thức C7HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH.10) A có công thức phân tử là : A. C7H6O B. C7H8O C. C7H10O D. C7H12O11) A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : A. 3 B. 4 C. 5 D. 612) 11,88g A phản ứng vừa đủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là : A. 110ml B. 55ml C. 54ml D. 27ml13) Để trung hòa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đã cho là : A. metylamin B. etylamin C. n – propylamin D. anilinĐốt cháy 9 g amin đơn chức A bằng O2 vừa đủ được m gam N2, 17,6g CO2 và 12,6g H2O.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 14, 1514) Công thức phân tử của A là : A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N15) A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : A. 2 B. 3 C. 4 D. 516) Giá trị của m : A. 1,4g B. 2,8g C. 4,2g D. 5,6g17) Phát biểu nào dưới đây sai : A. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic. B. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac. C. Phenol và anilin đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đ ều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, to) cho ra rượu isobutylic18) Chỉ ra công thức phân tử của A: A. C4H4O B. C4H6O C. C4H8O D. C5H10O19) A có tên gọi : A. anđehit acrylic. B. Anđehit metacrylic. C. Anđehit valeric D. Anđehit isobutylic.20) Đốt cháy a mol anđehit A thu được chưa đến 3a mol CO2. A không thể là : A. anđehit đơn chức B. anđehit đa chức. C. anđehit no D. anđehit chưa no.21) Cho phản ứng sau : CH 3CHO  KMnO4  H 2 SO4  CH 3COOH  K 2 SO4  MnSO4  H 2O  Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : A. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3 B. 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 C. 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8 D. 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7A là axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa 65,04% Br (vềkhối lượng). Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23, 24.22) A có công thức phân tử là : A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C5H6O223) 4,3g A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là : A. 21,5ml B. 25ml C. 41,3ml D. 50ml24) Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu đúng về A : A. A là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. B. A là nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6. C. A là nguyên liệu để điều chế tơ capron. D. A là nguyên liệu để điều chế thủ y tinh hữu cơ.25) Axit ađipic HOOC – (CH2)4 – COOH là ngu yên liệu quan trọng để sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa dẻo và dầu bôi trơn. Axit ađipic được điều chế từ cyclohexanol theo phản ứng : Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : A. 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7 B. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4 C. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6 D. 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 1826) 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng vớ i dung dịch NaHCO3 dư giải phóng 4,48 lít CO2 (đkc). X gồm : A. 2 axit hữu cơ đơn chức. B. 2 axit hữu cơ đa chức. C. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức. D. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ đa chức.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 27, 28, 29Cho 3,6g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO3 (lấy dư) được 1,12 lít CO2 (đkc).Biết lượng NaHCO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.27) A có tên gọi : A. axit fomic B. axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit metacrylic.28) Nồng độ mol của dung dịch NaHCO3 đã dùng là : A. 1,2M B. 0,8M C. 0,6M D. 0,4M29) A có đặc điểm : A. Cho được phản ứng tráng gương. B. Làm mất màu nước Brom. C. Dùng làm nguyên liệu để điều chế thủ y tinh hữu cơ. D. Dung dịch trong nước có nồng độ 2% → 5% gọi là giấm ăn.Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ đơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 8,8g rắn khan.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 30, 31.30) Phát biểu nào dưới đây về A là không đúng : A. A là axit chưa no. B. A là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. D. A tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng cho chất kết tủa đỏ.31) Khối lượ ng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa vừa hết 9,2 gam A là : A. 80g B. 40g C. ...

Tài liệu được xem nhiều: