Danh mục

Đề kiểm tra 15 phút trả nợ lớp Dược sĩ Trung cấp

Số trang: 21      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 15 phút trả nợ lớp Dược sĩ Trung cấp giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học Dược sĩ Trung cấp thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Dược sĩ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút trả nợ lớp Dược sĩ Trung cấpĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TRẢ NỢLỚP DƯỢC SĨ TRUNG CẤPNgày 23 tháng 01 năm 2016Câu 1: Những loài vi sinh vật nào làcó cấu tạo đơn bào, NGOẠI TRỪA. Vi khuẩnB. VirusC. Động vật nguyên sinhD. TảoE. Trực khuẩnCâu 2: Hình ảnh của xoắn khuẩnđược mô tả như sau:A. Là những vi khuẩn hình lò xo đứng riêng lẻB. Gồm nhiều vi khuẩn cong như hình dấu phẩy, xếp thành hình lượn songC. Vi khuẩn lao là một ví dụ về xoắn khuẩnCâu 3: Nuôi cấy vi khuẩn, chọn câuđúngA. Quan sát quá trình dinh dưỡng và hô hấp của vi khuẩnB. Trong môi trường lỏng vi khuẩn phát triển thành các khuẩn lạc riêng lẻC. Khuẩn lạc là một quần thể viCâu 4: Các yếu tố có liên quan đếnsự nhận biết hình thể vi khuẩn là A. Kích thước, hình dạng, tính chất bắt màu B. Hình dạng, kích thước, sự sắp xếp của tế bào C. Nhân, sự sắp xếp tế bào, tính chất bắt màu D. Vách, lông, hình dạngCâu 5: Cấu tạo của virusA. Cấu tạo phức tạp, hình thể đa dạng, không đặc trưng cho bất kỳ loài nàoB. Tất cả các loài virus đều có 2 thành phần cơ bản là: axit nucleic và capsidC. Capsid mang mã di truyền và được truyền vào tế bào vật chủCâu 6: Tiêu chuẩn của nước sạch,chọn câu SAI:A. Trong, không màu, không mùi, không vịB. pH Câu 7: Phương pháp tiệt khuẩnnước được dùng phổ biến trongcác nhà máy nướcA. Phương pháp cơ học: dùng nến lọcB. Phương pháp lý học: đun sôi hay dùng tia tử ngoạiC. Phương pháp hóa học: dùng hóa chất CloCâu 8: Miễn dịch đặc hiệu:A. Miễn dịch có sẵn trong cơ thểB. Khả năng tự bảo vệ của cơ thể khi mới sinhC. Giúp bảo vệ cơ thể khi tiếp xúc với kháng nguyênD. Bao gồm miễn dịch tự nhiên và miễn dịch bẩm sinhCâu 9: Các loại tế bào Lymphođóng vai trò chính trong miễn dịchtế bào, bao gồmA. Lympho T giúp đỡB. Lympho T gây độcC. Tế bào BD. A và B đúngE. Tất cả đều đúngCâu 10: Tính chất của kháng thể:A. Được tạo ra từ tế bào Lympho TB. Có 5 loại kháng thể, trong đó chiếm nhiều nhất là Ig MC. Kháng thể được tạo ra có cấu trúc rất đơn giản nếu kháng nguyên là virus, vi khẩn, proteinD. Sự tạo kháng thể phức tạp có sự tham gia của tế bào nhớ, từCâu 11: Ứng dụng miễn dịchA. Điều chế vắc xin: dựa vào tính đặc hiệu và trí nhớ miễn dịchB. Xác định vai trò của các chất trung gian hóa học gây dị ứng trong bệnh lý miễn dịchC. Tìm kháng nguyên phù hợp tổ chức và thuốc ứng chế miễn dịch trong ghép tạngCâu 12: Môi trường, chọn câu SAIA. Luôn luôn cố định giữa yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạoB. Các yếu tố thiên nhiên gồm không khí, đất, nước, chất hữu cơ, các sinh vật, …C. Là một hệ thống mởD. Do nhiều yếu tố hợp thànhCâu 13: Các yếu tố môi trường,bao gồm:A. Tâm lýB. Các sinh vậtC. Vật lý và hóa họcD. Thảm họaE. Tất cả đều đúngCâu 14: Ô nhiễm không khí do cáchoạt động sau:A. Từ các chất vô cơ như chì, thủy ngânB. Từ hoạt động phun trào núi lửaC. Thường xẩy ra vào mùa hè, liên quan đến nguồn nướcD. Do điều kiện vệ sinh kém, như xả rác, sử dụng bột giặtCâu 15: Các yếu tố môi trường tácđộng đến sức khỏe:A. Không có sự tham gia của yếu tố xã hộiB. Ô nhiễm đấtC. Ô nhiễm không khíD. B và C đúngE. Tất cả đều đúngCâu 16: Các dấu hiệu nguy hiểmsau khi tiêm chủng cần đưa đến cơsở y tế gần nhấtA. Nóng sốtB. Sưng đau tại chỗ tiêmC. Ói mửa, đau bụng, tiêu chảyD. Nổi hạch, đau khớpE. Quấy khócCâu 17: Chống chỉ định của tiêmchủngA. Phản ứng phản vệ với vắc xin hay thành phần của vắc xinB. Trẻ có cân nặng Câu 18: Lịch tiêm chủng:A. Lao chỉ tiêm một mũi duy nhất lúc mới sinhB. Viêm gan siêu vi B phải tiêm ít nhất 4 mũi, cách nhau mỗi thángC. Bại liệt chỉ tiêm duy nhất một lần lúc bé 3 tháng tuổiD. Sởi không có trong chươngCâu 19: Đặc điểm của ruồiA. Gồm có 3 giai đoạn phát triển: trứng  nhộng  con trưởng thànhB. Chu kỳ phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩmC. Ở 30 -350C, chu kỳ là 12 ngàyD. Ruồi sinh sản chậm, khoảng 60 trứng/ vòng đời, do tuổi thọ ...

Tài liệu được xem nhiều: