Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý 11 này gồm 4 đề, mỗi đề gồm 12 câu trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề kiểm tra này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý 11 Tự luận có thể làm ra mặt sau ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÝ 11Mã đề: 01Họ tên: ……………………………………………. Lớp: …………Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm N, M là UNM = 40V. Chọn câu chắc chắn đúng A: Điện thế ở M là 40V B: Điện thế ở N bằng 0 C: Điện thế ở M thấp hơn điện thế ở N là 40 V D: Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 VCâu 2: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm đi 3 và giảm độ lớp của cả hai điện tích 3 lần thì lực tương tác tĩnh điệngiữa chúng sẽ: A: Tăng 3 lần B: Giảm 3 lần C: Không đổi D: Giảm 9 lầnCâu 3: Một tụ điện có điện dung 20µF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là bao nhiêu A: 8.10 2C B: 8C C: 8.10 -2C D: 8.10 – 4 CCâu 4: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do A: Nước biển B: Nước sông C: Nước mưa D: Nước cấtCâu 5: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trởnày khi đó là bao nhiêu: A: 200C B: 2mC C: 2C D: 0,005CCâu 6: Đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào A: Pnh = I2R B: Pnh = UI2 C: Pnh = UI D: Pnh = U2/R Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω ),). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệuđiện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 10 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 40 (V). B. U = 0,1 (V). C. U = 4 (V). D. U = 30 (V).Câu 8: Cho mạch điện kín E=28V; r=2 Ω .Điện trở mạch ngoài là R=5 Ω .Hiệu suất nguồn điện là: A. 71% B. 35,5% C. 62% D. 87%Câu 9. Một bóng đèn ghi 3V-3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn có giá trị là A. 9 Ω B. 3 Ω C. 6 Ω 12 ΩCâu 10: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Kilôoat giờ (kWh) D. Số đếm của công tơ điện.Câu 11:Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường đ ộ đi ệntrường tại trung điểm của AB có độ lớn là:A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000 (V/m). E, rCâu 12 : Một nguồn điện có có điện trở trong r = 1Ω .Các điện trở của mạch ngoài R1 = R2 = 6Ω , R3 = 3Ω .Suất điện động của nguồn điện là E = 14V R3 R1a. Tính cường độ dòng điện qua mạch điện và hiệu suất của nguồn điện.b. Tính công suất của nguồn.c. Tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R2 Tự luận có thể làm ra mặt sau ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÝ 11Mã đề: 02Họ tên: ……………………………………………. Lớp: …………Câu 1. Có 3 nguồn giống nhau ( ξ , r ) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nàosau đây là đúng với bộ nguồn MN( ξb , rb ) M N A. ξb = 3ξ ; rb = 3r B. ξb = ξ ; rb = rC. ξb = 1,5ξ ; rb = 1,5r D. ξb = 2ξ ; rb = 1,5rCâu 2. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:A. q = 5.104 (µC).B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-3 (µC). D. q = 5.10-8 (C).Câu 3: Một điện tích q = 5.10-9C đặt tại A. Tại điểm B cách A khoảng cách r =10cm, cường độ điện trường là:A. E = 45V/m B.E = 450V/m C. E = 4500V/m D. E = 45000V/mCâu 4. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5 µ F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V .Năng lượng điện trườngtrong tụ điện bằng: A. 1 mJ. B.10mJ C.100mJ D.1JCâu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện A: ampe (A) B: culông/giây (C/s) C: vôn/ôm (v/Ω) D: culông x giây (C. s)Câu 6: Điện lượng 12 culông chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 0,5 phút, cường độ dòng điện qua dây dẫnbằng A: 40A B: 0,4A C: 0,6A D: 24ACâu 7: Một bóng đè ...