Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 357

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.65 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 357. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 357ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 357Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 31: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồngA. dung dịch NaClB. dung dịch NaOHC. dung dịch HClD. dung dịch BaCl2Câu 32: Dung dịch HCl 0,001M có pH làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 33: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất củaphản ứng :(các khí đo ở cùng một điều kiện)A. 40%B. 20%C. 30%D. 50%Câu 34: Môi trường kiềm là môi trường trong đó:A. pH < 14B. pH = 7C. pH < 7D. pH > 7Câu 35: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1Mlà:A. 150mlB. 100mlC. 200mlD. 250mlCâu 36: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đâyA. ZnB. AgC. FeD. CuCâu 37: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây.A. Fe(OH)2B. FeOC. CuD. NaOHCâu 38: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:A. Sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơiB. Sản phẩm tạo thành có chất điện li yếuC. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủaD. A,B,C đều đúngCâu 39: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây.A. Nhiệt phân NH4NO3B. Cho Cu phản ứng với HNO3C. Nhiệt phân NH4NO2D. Nhiệt phân AgNO3Câu 40: Amoniac là chất có công thức phân tử làA. NH3B. NH4ClC. HNO3D. NH4NO3Câu 41: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–. Biểu thức nào sau đây đúng?A. 2a + 2b = c + dB. 2a – 2b = c + dC. 2a + 2b = c – dD. a + b = 2c + 2dCâu 42: Phương trình ion rút gọn Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3 có phương trình phân tử làA. Fe(OH)3 + 3HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2OB. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaClC. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2  2Fe(OH)3 + 3BaSO4D. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2OCâu 43: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được46 gam muối khan. Khí X là (H=1, N=14, O =16, Mg =24)A. N2OB. NOC. N2.D. NO2.Câu 44: HNO3 là chất có tính chất?A. Là một axit mạnhB. Là chất dễ bị phân hủy khi được chiếu sángC. Một chất có tính oxi hóa mạnhD. A,B,C đều đúngCâu 45: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm làA. K2O, NO2, O2.B. KNO2, O2.C. KNO2, NO2, O2.D. KNO2, NO2.Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứngA. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4B. N2O5 + H2O → 2HNO3C. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3D. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3Trang 1/1 - Mã đề thi 357Câu 47: Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Tìm M :A. Cu(64)B. Zn(65)C. Fe(56)D. Mg(24)Câu 48: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :A. ns2np4B. ns2np5C. ns2np2D. ns2np3Câu 49: Cho phản ứng KOH + HNO3  KNO3 + H2O .Phản ứng này có phương trình ion thu gọn làA. OH- + HNO3  NO 3 + H2OB. H+ + OH-  H2OC. K+ + NO 3  KNO3D. KOH + H+  K+ + H2OCâu 50: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện liA. KNO3B. NaOHC. HClD. Saccarozơ (C12H22O11)Câu 51: Chất nào sau đây là bazơ theo a-re-ni-utA. Ca(OH)2B. HClC. NaClD. CuSO42Câu 52: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH 4 ; SO 4 ; NO 3 rồi đun nóng thu được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc) . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là :(Cho O =16, S=32, Ba=137)A. 1M và 2MB. 0,5M và 1MC. 2M và 2MD. 1M và 1MCâu 53: Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O làA. 8.B. 2C. 6D. 4Câu 54: Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vìA. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếuB. Sản phẩm sau phản ứng có chất tanC. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.D. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.Câu 55: Chất nào sau đây là điện li yếuA. CH3COOHB. HClC. KOHD. NaClCâu 56: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tínhA. Fe(OH)2B. Al(OH)3C. KOHD. Ba(OH)2Câu 57: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ molion sau đây là đúng.A. [H+] < 0,1MB. [H+] > [NO3-]C. [H+] < [NO3-]D. [H+] = 0,1MCâu 58: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử .A. N2 + 3H2 → 2NH3B. N2 + 6Li → 2Li3NC. N2 + O2 → 2NOD. N2 + 3Mg → Mg3N2Câu 59: Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:A. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kếtB. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏC. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền vữngD. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm NitơCâu 60: Chọn phương trình điện li không đúng.A. NaCl →Na+ + ClB. NaOH →Na+ + OHC. HNO3 →H+ + NO 3D. CH3COOH  CH3COO- + H+--------------------------------------------------------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)Trang 2/2 - Mã đề thi 357 ...

Tài liệu được xem nhiều: