Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 570
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 123.82 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 570 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 570ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 570Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 31: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện liA. KNO3B. HClC. NaOHD. Saccarozơ (C12H22O11)+Câu 32: Cho phản ứng ion thu gọn H + OH →H2O. Phản ứng xảy ra được là vìA. Sản phẩm sau phản ứng có chất tanB. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.C. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu3+Câu 33: Phương trình ion rút gọn Fe + 3OH Fe(OH)3 có phương trình phân tử làA. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaClB. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2OC. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2OD. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 + 3BaSO4Câu 34: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồngA. dung dịch BaCl2B. dung dịch HClC. dung dịch NaClD. dung dịch NaOHCâu 35: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M vàBa(OH)2 0,1M là:A. 200mlB. 250mlC. 100mlD. 150mlCâu 36: Dung dịch HCl 0,001M có pH làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 37: HNO3 là chất có tính chất?A. Một chất có tính oxi hóa mạnhB. Là một axit mạnhC. Là chất dễ bị phân hủy khi được chiếu sángD. A,B,C đều đúngCâu 38: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây.A. FeOB. NaOHC. Fe(OH)2D. CuCâu 39: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :A. ns2np 4B. ns2np 5C. ns2np2D. ns2np 3Câu 40: Môi trường kiềm là môi trường trong đó:A. pH = 7B. pH < 7C. pH > 7D. pH < 14Câu 41: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH 4 ; SO 24 ; NO 3 rồi đun nóng thuđược 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc) . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là :(ChoO =16, S=32, Ba =137)A. 1M và 1MB. 2M và 2MC. 1M và 2MD. 0,5M và 1MCâu 42: Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O làA. 8.B. 2C. 6D. 4Câu 43: Chọn phương trình điện li không đúng.A. NaCl →Na+ + ClB. NaOH →Na+ + OHC. HNO3 →H+ + NO 3D. CH3COOH CH3COO- + H+Câu 44: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồngđộ mol ion sau đây là đúng.A. [H+] < [NO3-]B. [H+] = 0,1MC. [H+] < 0,1MD. [H+] > [NO3-]Câu 45: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây.A. Nhiệt phân AgNO3B. Nhiệt phân NH4NO2C. Cho Cu phản ứng với HNO3D. Nhiệt phân NH4NO3Câu 46: Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO (đktc) là sản phẩm khử duynhất. Tìm M :Trang 1/1 - Mã đề thi 570A. Fe(56)B. Mg(24)C. Cu(64)D. Zn(65)Câu 47: Cho phản ứng KOH + HNO3 KNO3 + H2O .Phản ứng này có phương trình ion thu gọn làA. OH- + HNO3 NO 3 + H2OB. H+ + OH- H2OC. K+ + NO 3 KNO3D. KOH + H+ K+ + H2OCâu 48: Chất nào sau đây là bazơ theo a-re-ni-utA. Ca(OH)2B. HClC. NaClD. CuSO4Câu 49: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suấtcủa phản ứng :(các khí đo ở cùng một điều kiện)A. 20%B. 30%C. 40%D. 50%Câu 50: Amoniac là chất có công thức phân tử làA. NH3B. NH4ClC. NH4NO3D. HNO3Câu 51: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử .A. N2 + 6Li → 2Li3NB. N2 + 3H2 → 2NH3C. N2 + O2 → 2NOD. N2 + 3Mg → Mg3N2Câu 52: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đâyA. AgB. CuC. FeD. ZnCâu 53: Chất nào sau đây là điện li yếuA. CH3COOHB. KOHC. HClD. NaClCâu 54: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứngA. N2O5 + H2O → 2HNO3B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3C. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3Câu 55: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:A. Sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơiB. Sản phẩm tạo thành có chất điện li yếuC. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủaD. A,B,C đều đúngCâu 56: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịchHNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là (H=1, N=14, O =16, Mg =24)A. N2OB. NO2.C. NOD. N2.2+2+–Câu 57: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol NO3–. Biểu thức nào sau đâyđúng?A. 2a + 2b = c – dB. 2a + 2b = c + dC. 2a – 2b = c + dD. a + b = 2c + 2dCâu 58: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tínhA. KOHB. Al(OH)3C. Fe(OH)2D. Ba(OH)2Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm làA. KNO2, NO2, O2.B. KNO2, NO2.C. KNO2, O2.D. K2O, NO2, O2.Câu 60: Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:A. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kếtB. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏC. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 570ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 570Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 31: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện liA. KNO3B. HClC. NaOHD. Saccarozơ (C12H22O11)+Câu 32: Cho phản ứng ion thu gọn H + OH →H2O. Phản ứng xảy ra được là vìA. Sản phẩm sau phản ứng có chất tanB. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.C. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu3+Câu 33: Phương trình ion rút gọn Fe + 3OH Fe(OH)3 có phương trình phân tử làA. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaClB. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2OC. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2OD. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 + 3BaSO4Câu 34: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồngA. dung dịch BaCl2B. dung dịch HClC. dung dịch NaClD. dung dịch NaOHCâu 35: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M vàBa(OH)2 0,1M là:A. 200mlB. 250mlC. 100mlD. 150mlCâu 36: Dung dịch HCl 0,001M có pH làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 37: HNO3 là chất có tính chất?A. Một chất có tính oxi hóa mạnhB. Là một axit mạnhC. Là chất dễ bị phân hủy khi được chiếu sángD. A,B,C đều đúngCâu 38: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây.A. FeOB. NaOHC. Fe(OH)2D. CuCâu 39: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :A. ns2np 4B. ns2np 5C. ns2np2D. ns2np 3Câu 40: Môi trường kiềm là môi trường trong đó:A. pH = 7B. pH < 7C. pH > 7D. pH < 14Câu 41: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH 4 ; SO 24 ; NO 3 rồi đun nóng thuđược 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc) . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là :(ChoO =16, S=32, Ba =137)A. 1M và 1MB. 2M và 2MC. 1M và 2MD. 0,5M và 1MCâu 42: Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O làA. 8.B. 2C. 6D. 4Câu 43: Chọn phương trình điện li không đúng.A. NaCl →Na+ + ClB. NaOH →Na+ + OHC. HNO3 →H+ + NO 3D. CH3COOH CH3COO- + H+Câu 44: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồngđộ mol ion sau đây là đúng.A. [H+] < [NO3-]B. [H+] = 0,1MC. [H+] < 0,1MD. [H+] > [NO3-]Câu 45: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây.A. Nhiệt phân AgNO3B. Nhiệt phân NH4NO2C. Cho Cu phản ứng với HNO3D. Nhiệt phân NH4NO3Câu 46: Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO (đktc) là sản phẩm khử duynhất. Tìm M :Trang 1/1 - Mã đề thi 570A. Fe(56)B. Mg(24)C. Cu(64)D. Zn(65)Câu 47: Cho phản ứng KOH + HNO3 KNO3 + H2O .Phản ứng này có phương trình ion thu gọn làA. OH- + HNO3 NO 3 + H2OB. H+ + OH- H2OC. K+ + NO 3 KNO3D. KOH + H+ K+ + H2OCâu 48: Chất nào sau đây là bazơ theo a-re-ni-utA. Ca(OH)2B. HClC. NaClD. CuSO4Câu 49: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suấtcủa phản ứng :(các khí đo ở cùng một điều kiện)A. 20%B. 30%C. 40%D. 50%Câu 50: Amoniac là chất có công thức phân tử làA. NH3B. NH4ClC. NH4NO3D. HNO3Câu 51: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử .A. N2 + 6Li → 2Li3NB. N2 + 3H2 → 2NH3C. N2 + O2 → 2NOD. N2 + 3Mg → Mg3N2Câu 52: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đâyA. AgB. CuC. FeD. ZnCâu 53: Chất nào sau đây là điện li yếuA. CH3COOHB. KOHC. HClD. NaClCâu 54: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứngA. N2O5 + H2O → 2HNO3B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3C. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3Câu 55: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:A. Sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơiB. Sản phẩm tạo thành có chất điện li yếuC. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủaD. A,B,C đều đúngCâu 56: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịchHNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là (H=1, N=14, O =16, Mg =24)A. N2OB. NO2.C. NOD. N2.2+2+–Câu 57: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol NO3–. Biểu thức nào sau đâyđúng?A. 2a + 2b = c – dB. 2a + 2b = c + dC. 2a – 2b = c + dD. a + b = 2c + 2dCâu 58: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tínhA. KOHB. Al(OH)3C. Fe(OH)2D. Ba(OH)2Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm làA. KNO2, NO2, O2.B. KNO2, NO2.C. KNO2, O2.D. K2O, NO2, O2.Câu 60: Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:A. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kếtB. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏC. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 lớp 11 Đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa 11 Kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2018 Kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa 11 Tính oxi hóa mạnh Môi trường kiềmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tìm hiểu về Độc chất học: Phần 2
65 trang 18 0 0 -
Vai trò của lưu huỳnh (sulfur - S)
6 trang 15 0 0 -
Bài giảng Một số chất độc phân lập bằng chiết ở môi trường ACID
44 trang 14 0 0 -
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc của các phức chất Ni(II) và Pd(II) với N(4)-phenyl thiosemicacbazit
5 trang 14 0 0 -
Bài giảng Sinh hoá cơ sở: Protein - PGS.TS. Ngô Đại Nghiệp và TS. Nguyễn Thị Hồng Thương
29 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 357
3 trang 11 0 0 -
5 trang 10 0 0
-
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108
4 trang 10 0 0 -
10 trang 10 0 0
-
Đánh giá biến đổi của sét núi nưa trong môi trường kiềm nhằm cô lập rác thải có tính phóng xạ
5 trang 10 0 0