Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 568

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.86 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 568 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 568TRƯỜNG THPT LÝ BÔNĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Số báo danh:……………………………………………………Mã đề thi 568Câu 41: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu đượcm gam Ag.Gía trị của m là :A. 21,6.B. 5,4.C. 16,2.D. 10,8.Câu 42: Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6HO2(ONO2)3)]n được điều chế từ xenlulozơ với hiệu suất 60%. Nếudùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:A. 2,20 tấnB. 2,97 tấnC. 3,67 tấnD. 1,10 tấnCâu 43: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm làA. C15H31COOH và glixerol.B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COONa và etanol.D. C17H35COONa và glixerol.Câu 44: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng làA. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH.B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.C. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH.D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.Câu 45: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trìnhA. xà phòng hóa.B. cô cạn ở nhiệt độ cao.C. làm lạnh.D. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ).Câu 46: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùnglàm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X làA. glucozơ.B. saccarozơ.C. fructozơ.D. chất béo.Câu 47: Cho các este: HCOOCH3, CH2 = CHCOOCH3 và CH3COOCH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt cả 3este trên làA. dd Br2.B. dd AgNO3/NH3.C. dd Br2 và dd AgNO3/NH3. D. dd NaOH.Câu 48: Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ làA. dung dịch brom.B. Cu(OH)2.C. AgNO3/NH3.D. Na.Câu 49: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat làA. CH3COOC6H5.B. CH3COOCH2C6H5.C. C2H3COOC6H5.D. C6H5COOCH3.Câu 50: Phát biểu đúng là:A. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.Câu 51: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Amilozơ.B. Glucozơ.C. Saccarozơ.D. Xenlulozơ.Câu 52: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?A. (C17H33COO)2C2H4. B. C15H31COOCH3.C. (C17H35COO)3C3H5. D. CH3COOCH2C6H5.Câu 53: Công thức của amin bậc 2 làA. CH3CH(NH2)CH3.B. CH3NHCH2CH3.C. (CH3)2NC2H5.D. CH3CH2NH2.Câu 54: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoábằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:A. 5,2 gam.B. 8,8 gam.C. 6 gam.D. 4,4 gam.Câu 55: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste thu đượclà:A. 4.B. 6.C. 5.D. 7.Câu 56: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy làA. NH3.B. NaOH.C. CH3-NH2.D. C6H5NH2.Câu 57: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. CH3COOC2H5.B. C2H5COOCH3.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 58: Chất nào dưới đây không phải là este?A. CH3COOH.B. HCOOC6H5.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 59: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu đượclàA. 8,15 gam.B. 9,65 gam.C. 9,55 gam.D. 8,10 gam.Trang 1/1 - Mã đề thi 568Câu 60: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8gam muối. Giá trị của m làA. 89 gam.B. 101 gam.C. 93 gam.D. 85 gam.Câu 61: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 100ml dd NaOH 0,8M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắnkhan. Giá trị của m là:A. 6,8g.B. 6,92g.C. 9,16g.D. 5,44g.Câu 62: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat làA. HCOOH và CH3OH.B. CH3COONa và CH3OH.C. HCOOH và C2H5NH2.D. HCOOH và NaOH.Câu 63: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phảnứng vớiA. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.D. kim loại Na.Câu 64: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?A. Tráng gương.B. Xà phòng hóa.C. Este hóa.D. Hiđro hóa.Câu 65: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX làA. propylaxetat.B. metyl propionat.C. etylaxetat.D. metyl axetat.Câu 66: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. ancol etylic.B. etylen glycol.C. glyxerol.D. ancol metylic.menCâu 67: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6 H12 O 6  2C 2 H 5 OH  2CO 230 350 CĐể thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:A. 360.B. 300.C. 108.D. 270.Câu 68: Nhỏ vài giọt nước brom và ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: