Danh mục

Đề kiểm tra định kì lớp 10 môn Vật lí chương 4

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 917.85 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 10 đạt kết quả cao trong kì thi khảo sát chất lượng, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Đề kiểm tra định kì lớp 10 môn Vật lí chương 4. Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra định kì lớp 10 môn Vật lí chương 4 CHƯƠNG IVCâu 1: Một vật sinh công âm khi chuyển độngA. nhanh dần đềuB. chậm dần đềuC. tròn đềuD. thẳng đềuCâu 2: Động năng của vật tăng khiA. vận tốc của vật v > 0.B. Gia tốc của vật a > 0.C. Gia tốc của vật tăng.D. Hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.Câu 3: Một vật đang nằm yên có thể cóA. tốc độ.B. động lượng.C. năng lượng.D. động năng.Câu 4: Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s, v2= 4 m/s. Biết hai vecto vận tốc vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ làA. 16,25 kg.m/sB. 160 kg.m/sC. 40 kg.m/sD. 12,65 kg.m/sCâu 5: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của lực kéo bằngA. 5 W.B. 4 W.C. 6 W.D. 7 W.Câu 6: Khi vật chuyển động tròn, công của lực hướng tâm luônA. dương.B. âm.C. bằng 0.D. khác 0.Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5 m/sđến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đingược trở lại phương cũ với vận tốc 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng có độlớn bằngA. 75 NB. 17,5 NC. 175 ND. 7,5 NCâu 8: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao h = 120m. Lấy g = 10m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ caomà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng làA. 10 m.B. 30 m.C. 20 m.D. 40 m.Câu 9: Một chuyển động thẳng với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực FlàA. P = Fvt.B. P = Fv.C. P = Ft.D. P = Fv².Câu 10: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 2,0 m so với mặt đất. Cho g = 10m/s². Sau khi rơi được 1,2 m động năng của vật bằngA. 1,6 JB. 3,2 J.C. 4,8 J.D. 2,4 J.Câu 11: Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp vớihướng chuyển động một góc 60°, với cường độ 300N, trong thời gian 2s, vật đi được quãng đường300cm. Công suất của xe làA. 450 WB. 45000 WC. 22500 WD. 225 WCâu 12: Một viên đạn có khối lượng M = 5 kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200 3m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2 kg bay thẳng đứng xuống dưới với vậntốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng hợp với phương ngang một gócA. 30°B. 45°C. 60°D. 37°Câu 13: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì độngnăng của vậtA. giảm theo thời gianB. không thay đổiC. tăng theo thời gianD. triệt tiêuCâu 14: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m,khối lượng lò xo không đáng kể, đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ đặt trên một mặt phẳng ngangkhông ma sát. Kéo vật giãn ra 5 cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ làA. 0,25 J.B. 0,5 J.C. 1,0 J.D. 2,0 J.Câu 15: Một đầu máy xe lửa có khối lượng 100 tấn chuyển động thẳng đều theo phương ngang vớivận tốc v1 = 1,5 m/s để ghép vào một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa 20 tấn đang đứng yên trên đườngray. Giả sử sau va chạm đầu tàu được gắn với các toa, bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm, vận tốc củađoàn tàu có giá trị làA. 0,2 m/sB. 0,75 m/sC. 1,0 m/sD. 0,5 m/sCâu 16: Một lò xo có độ dài ban đầu ℓ = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài ℓ’ = 14 cm. Biết độ cứngk = 150 N/m. Thế năng lò xo là- Trang 1/2 - CHƯƠNG IVA. 0,13 J.B. 0,20 J.C. 1,20 J.D. 0,12 J.Câu 17: Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600 m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyênqua tường trong thời gian 1/1000 s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn còn 200 m/s. Độ lớn lựccản trung bình của tường tác dụng lên đạn bằngA. 40000 N.B. 80000 N.C. 2000 N.D. 4000 N.Câu 18: Cơ năng không được bảo toàn trong trường hợpA. Vật rơi tự do.B. Chuyển động của vật được ném thẳng đứng bỏ qua mọi sức cản không khíC. Chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng.D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang.Câu 19: Một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10 cm. Khi thả lòxo từ độ giãn 10 cm xuống 4 cm, lò xo sinh ra một côngA. 0,196JB. 0,036JC. 360JD. 0,072JCâu 20: Một vật có khối lượng 500kg, ở độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s², chọn gốc thếnăng tại mặt đất, chiều dương của z hướng lên. Thế năng của vật làA. –5000JB. 5000JC. 50000JD. –50000JCâu 21: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m sovới mặt đất. Cho g = 9,8m/s². Độ cao cực đại mà hòn bi lên được làA. 2,42m.B. 2,88m.C. 3,36m.D. 3,20m.Câu 22: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thìA. gia tốc của vật tăng gấp đôiB. động lượng của vật tăng gấp đôiC. thế năng của vật tăng gấp đôiD. động năng của vật tăng gấp đôi.Câu 23: Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Độngnăng của chất điểm có trị sốA. tỷ lệ thuận với quãng đường điB. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường điC. tỷ lệ thuận với thời ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: