Danh mục

Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 220.30 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357Sở GD & ĐT Đồng NaiTrường THPT chuyên Lương Thế VinhĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2017 - 2018Môn: Vật lí – Lớp: 10Thời gian làm bài: 45 phút;Mã đề thi 357Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một vật có khối lượng 200 g ở độ cao 5 m so vớimặt đất có thế năng trọng trường bằng 5,88 J. Gốc thế năng được chọn ởA. độ cao 2 m so với mặt đất.B. mặt đất.C. độ cao 5 m so với mặt đất.D. độ cao 3 m so với mặt đất.Câu 2: Một xilanh chứa một lượng khí lí tưởng ở áp suất p0. Khi pittông nén khí trong xi lanh xuống còn 2/3thể tích ban đầu thì áp suất khí biến đổi một lượng là 1,5 atm. Giả sử nén chậm để nhiệt độ không đổi. Ápsuất p0 bằngA. 3 atm.B. 4,5 atm.C. 0,75 atm.D. 0,5 atm.Câu 3: Một viên đạn khối lượng 30 g đang bay theo phương ngang với tốc độ 500 m/s thì xuyên qua bứctường thẳng đứng. Ngay sau khi vừa xuyên qua bức tường, viên đạn vẫn chuyển động theo phương ngang vàcắm vào bao cát có khối lượng 1,5 kg đang nằm yên trên dây treo sát vào tường (Hình A). Ngay sau khi viênđạn cắm vào bao cát, bao cát có tốc độ 6 m/s. Biết thời gian viên đạn xuyên qua tường là 0,01 s. Lực trungbình do tường tác dụng vào viên đạn có độ lớn làvHình AA. 1518 N.B. 582 N.C. 1482 N.D. 2418 N.Câu 4: Khi vật chuyển độngA. thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.B. thẳng nhanh dần, hợp lực tác dụng lên vật sinh công âm.C. thẳng chậm dần đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.D. tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.Câu 5: Chọn phát biểu sai. Cơ năng của vậtA. bằng tổng động năng và thế năng của vật.C. luôn dương hoặc bằng không.B. phụ thuộc vào việc chọn hệ qui chiếu.D. phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.Câu 6: Thả rơi một viên bi có khối lượng 0,5 kg từ độ cao 100 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2.Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất làA. 250 J.B. 750 J.C. 500 J.D. 1000 J.Trang 1/4 - Mã đề thi 357Câu 7: Công của trọng lực tác dụng lên vật có giá trịA. phụ thuộc vào dạng đường đi của vật.B. không phụ thuộc vị trí đầu và cuối đường đi của vật.C. dương khi thế năng trọng trường của vật giảm.D. phụ thuộc vị trí được chọn làm gốc thế năng.Câu 8: Định luật bảo toàn động lượng luôn được áp dụng cho hệ vậtA. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng.B. chỉ có ngoại lực tác dụng, không có nội lựcC. có ngoại lực tác dụng lớn hơn rất nhiều so với nội lực.D. chỉ có nội lực, không có ngoại lực tác dụng.Câu 9: Một vật khối lượng m1 = 1 kg chuyển động với tốc độ v1 = 4 m/s đến va chạm mềm vào vật khốilượng m2 = 3 kg đang nằm yên. Tốc độ của vật m2 ngay sau va chạm làA. 1,33 m/s.B. 1,00 m/s.C. 0,75 m/s.D. 0 m/s.Câu 10: Một vật khối lượng 40 g được ném lên cao với tốc độ 3 m/s từ vị trí có độ cao 6 m so với mặt đất.Trong quá trình chuyển động, vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2. Thế năng của vật tại vị trí có động năng 0,98 J làA. 3,2 J.B. -3,2 J.C. -1,6 J.D. 1,6 J.Câu 11: Một máy bơm mỗi phút bơm được 5 kg nước lên cao 12 m. Lấy g = 10 m/s 2. Công suất tối thiểucủa máy bơm bằngA. 10 W.B. 60 W.C. 36 W.D. 600 W.Câu 12: Công củaA. trọng lực tác dụng lên máy bay là công dương khi máy bay cất cánh.B. lực ma sát do mặt đường tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động thẳng đều.C. lực kéo của động cơ ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động đều lên dốc.D. trọng lực tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang.Câu 13: Một vật có khối lượng 50 kg tăng tốc từ 10 m/s đến 20 m/s trên quãng đường thẳng, nằm ngang, dài30 m. Độ lớn lực kéo không đổi bằng 500 N, cùng hướng chuyển động. Công của lực cản tác dụng lên vật làA. 22,5 kJ.B. – 22,5 kJ.C. – 7,5 kJ.D. 7,5 kJ.Câu 14: Xét con lắc đơn, từ vị trí cân bằng, đưa vật nặng của con lắc đến vị trí cao hơn vị trí cân bằng 35cm rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn 3 m/s theo phương vuông góc với dây (Hình B). Giả thiết là trongquá trình chuyển động sau đó của vật nó chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. Lấy g = 10 m/s2.Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng làvHình BA. 16 m/s.B. 4 m/s.C. 5 m/s.D. 25 m/s.Trang 2/4 - Mã đề thi 357Câu 15: Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, đầu kia của lò xocố định (Hình C). Chọn gốc tính thế năng tại vị trí của vật khi lò xo chưa biến dạng. Khi lò xo dãn một đoạn5 cm (chưa vượt quá giới hạn đàn hồi) thì thế năng đàn hồi bằngHình CA. 0,125 J.B. 1,250 kJ.C. 0,25 JD. 2,5 kJCâu 16: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với tốc độ v = 5 m/s, động năng của vật làA. 10 J.B. 25 J.C. 50 J.D. 5 J.Câu 17: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 10 kg được kéo lên độ cao h nhờ một mặt phẳng dài 8 m,nghiêng góc 30o so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên làA. – 678,96 J.B. – 392 J.C. 392 J.D. 678,96 J.Câu 18: Độ biến thiên động lượng của một vậtA. luôn cùng hướng với xung lượng của hợp lực tác dụng lên vật.B. có độ lớn không phụ thuộc độ lớn hợp lực tác dụng lên vật.C. có độ lớn không phụ thuộc thời gian xảy ra biến thiên.D. luôn cùng hướng với vec-tơ vận tốc của vật.Câu 19: Chọn phát biểu sai. Động lượng của một vật có khối lượng m và đang chuyển động với vận tốc vA. có đơn vị là kg.m/s.B. có tính tương đối, phụ thuộc hệ qui chiếu.C. là đại lượng vec-tơ, cùng hướng với vận tốc.D. có độ lớn là mv2.Câu 20: Một người kéo một cái thùng chuyển động thẳng trên sàn ngang bằng một sợi dây nhẹ. Biết phươngcủa sợi dây luôn hợp với mặt sàn một góc 600 và độ lớn của lực căng dây luôn là 70 N. Công của lực kéo khithùng di chuyển được một đoạn 15 m bằngA. 909,33 J.B. – 525 J.C. 525 J.D. 1050 J.Câu 21: Công thức tính cơ năng của vật chỉ chịu tác dụng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: