Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 240.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KỲTHIHỌCKÌ1NĂMHỌC2017–2018 TRƯỜNGTHPTYÊNLẠC2 ĐỀTHIMÔN:ĐỊALÍ Thờigianlàmbài:45phút,khôngkểthờigiangiaođề. (Đềgồm05trang) Mãđềthi 896Họ,tênthísinh:.....................................................................s ốbáodanh:.............................Câu1:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang22,hãychobiếtnhậnxetnàosauđâylà ́ khôngđung ́ vềsảnlượngkhaithácdầuthôvàthansạchcủacảnướctừnăm2000đếnnăm2007? A.Sảnlượngthancótốcđộtăngnhanhhơndầu. B.Sảnlượngkhaithácdầuvàthantăngliêntucquacácnăm. ̣ C.Sảnlượngthancótốcđộtăngliêntuc. ̣ D.Sảnlượngdầucóxuhướnggiảm.Câu2:KhíhậuphầnlãnhthổphíaBắcđặctrưngchovùngkhíhậu A.nhiệtđớiẩmgiómùacómùađônglạnh. B.cậnxíchđạogiómùa. C.cậnnhiệtđớigiómùacómùađônglạnh. D.nhiệtđớiẩmcómùađônglạnh.Câu3:Vàođầumùahạ,gióTâyNamgâymưalớnchovùng A.phíanamđèoHảiVân. B.TâyNguyênvàNamBộ. C.NamBộ. D.trênphạmvicảnước.Câu4:Nướctacónguồntàinguyênsinhvậtphongphúnhờ A.nằmởvịtrítiếpgiápgiữalụcđịavàhảidươngtrênvànhđaisinhkhoángcủathếgiới. B.nằmhoàntoàntrongmiềnnhiệtđớiBắcbáncầuthuộckhuvựcchâuÁgiómùa. C.lãnhthổkéodàitừ8034’Bđến23023’Bnênthiênnhiêncósựphânhóađadạng. D.nằmởvịtrítiếpgiápgiữalụcđịavàhảidươngtrênđườngdilưuvàdicưcủacácloàisinhvật.Câu5:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang18,hãychobiếtTâyNguyêntiếpgiápvớicác vùngnôngnghiệpnàosauđây? A.BắcTrungBộvàĐồngbằngSôngHồng. B.BắcTrungBộvàDuyênhảiNamTrungBộ. C.DuyênhảiNamTrungBộvàĐôngNamBộ. D.ĐôngNamBộvàĐồngbằngsôngCửuLong.Câu6:Haibểtrầmtíchcódiệntíchlớnnhấtnướctalà A.CửuLongvàSôngHồng. B.SôngHồngvàTrungBộ. C.NamCônSơnvàCửuLong. D.NamCônSơnvàThổChu–MãLai.Câu7:CảnhquanthiênnhiêntiêubiểuchophầnlãnhthổphíaNamởnướctalà A.ánhiệtđớilárộng. B.đớirừngnhiệtđớigiómùa. C.đớirừngcậnxíchđạogiómùa. D.đớirừngxíchđạo.Câu8:ThiênnhiênvùngnúicaoTâyBắcmangsắctháicủavùngkhíhậu A.cậnnhiệtđớigiómùa. B.nhiệtđớiẩmgiómùacómùađônglạnh. C.cậnxíchđạogiómùavớihaimùamưa,khô. D.ônđớigiómùatrênnúi. Trang1/6Mãđềthi896Câu9:CăncứvàoAtlatĐịalýViệtNamtrang20,hãychobiếttỉnhnàosauđâycósản lượngthủysảnkhaitháccaohơnsảnlượngnuôitrồng? A.BàRịa–VũngTàu. B.CàMau. C.KiênGiang. D.BạcLiêu.Câu10:DảiđồngbằngvenbiểnmiềnTrungcóđặcđiểm A.đấtđaimàumỡ,thiênnhiênphânhóađadạng. B.hẹpngangbịchiathànhnhiềuđồngbằngnhỏ,thiênnhiênkhắcnghiệt. C.mởrộngvớicácbãitriềuthấpphẳng,thềmlụcđịarộngnông. D.thuhẹpvềphíanam,thiênnhiêntrùphú.Câu11:Chobảngsốliệusau: NHIỆTÐỘTRUNGBÌNHTẠIMỘTSỐÐỊAÐIỂM Nhiệtđộtrungbình Nhiệtđộtrungbình Nhiệtđộtrungbình Ðịađiểm thángI(°C) thángVII(°C) năm(°C) LạngSơn 13,3 27,0 21,2 HàNội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 QuyNhơn 23,0 29,7 26,8 TP.HồChíMinh 25,8 27,1 27,1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: