Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11- THPT DTNT Tỉnh

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.80 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11- THPT DTNT Tỉnh giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức về môn Vật lí lớp 11. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề kiểm tra này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11- THPT DTNT TỉnhĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KÌ I .(Đề theo chương trình Vật lí 11 Chuẩn, dạng trắc nghiệm, 45 phút, 4 câu, nội dung kiểm tra chương I,II,III )1. Xác định mục tiêu đề:Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn Vật lí lớp 11 trong Chương trình giáo dục phổ thông từ tiết 1 đến tiết 28.2. Xác định hình thức kiểm tra: tự luận, 4 câu.Tính trọng số, số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:Nội dungTổng số tiếtLíthuyếtSố tiết thựcLTVDLTTổng sốcâuĐiểm số1Trọng số122.5Số câuVDLTVDChương I. Điện tích,điện trường.1074.95.122.223Chương II,III Dòng điện khôngđổi, Dòng điện trong các môitrường.1164.26.81930.921137.5Tổng22139.111.941.253.9224103. Thiết lập khung ma trậnKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAMôn: Vật lí lớp 11(Thời gian kiểm tra: 45 phút )Phạm vi kiểm tra: từ tiết 1 đến tiết 23(theo chương trình Chuẩn).Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan.Tên Chủ đềNhận biết(Cấp độ 1)Thông hiểu(Cấp độ 2)Vận dụngCấp độ thấpCấp độ caoCộng(Cấp độ 3)chương I: Điện tích,điện trường (10 tiết)1. Điện trường( 1 câu )(Cấp độ 4)- Tính cường độ điện trường - Tìm điểm để điện 1tổng hợp.trường bằng không.Chương II: Dòng điện không đổi (9 tiết)2. Dòng điện- Nắm định nghĩakhông đổi.suất điện động.(1 câu)( 1 câu )3. Điện năng(1 câu)-Nắm địnhJun- Len xơ.(1 câu )1luật- Tính điện trở mạch ngoài.- Tính cường độ dòng điệntrong mạch và hiệu điện thếmạch ngoài.4. Định luật Ômcho toàn mạch,Ghép các nguồnđiện thành bộ, vàPhương pháp giảibài toán mạchđiện(1 câu)5. Dòng điệntrong các môitrường.Tổng số(điểm)Tỉ lệ %câu11- Vận dụng định luật Fa-RaĐây để tính khối lượng tan raở điên cực.2 (4,5 đ)45%2 (5,5 đ)55%(10 đ)100%TRƯỜNG DTNT TỈNH NINH THUẬNHọ và tên:……………………Lớp:………ĐiểmKIỂM TRA HỌC KÌ I LÍ 11 (Đề1)Thời gian: 45 phút.Lời phê của giáo viên:Chữ kí giám thị.Câu 1(2.0 điểm):Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun-Len-Xơ ( Giải thích các đại lượng trong biểu thức )?Câu 2(2.5 điểm):Định nghĩa và viết biểu thức suất điện động của nguồn? Trên pin ghi 9V, cho biết trị số của đại lượng nào? Khi mạch hở thì giá trị này cũng là giátrị của đại lượng nào?Câu 3(3.0 điểm):Cho mạch điện có: E1= E2= 6 V, r1 = r2 = 1 Ω ; R1 = 2 Ω, R2 = 6 Ω;Bình điện phân có điện trở R3 = 3 Ωvà điện phân dung dịch AgNO3 với dương cực tan Ag.a.Tính điện trở mạch ngoài.b. Tìm số chỉ của Ampe kế và hiệu điện thế mạch ngoài.c.Tính khối lượng Ag tan ra ở điện cực sau 1 giờ.Cho ( Ag = 108, n = 1, F = 96500 C/mol).Câu 4(2.5 điểm):Hai điện tích q1 = - 4.10-6 C và q2 = 10-7 C đặt tại A và B trong không khí và cách nhau 8cm.a. Xác định điện trường tại điểm M cách A một khoảng 10cm và cách B là 2cm ( M nằm trên đường thẳng AB).b. Xác định tại những điểm mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không.ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI LÍ 11 (13-14).ĐỀ 1:Câu:2.3.4.Điểm:1,0 đc. mAg = A.I.t/F.n= 8,06 g.1.Lời giải:- Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở củavật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện với thời giandòng điện chạy qua vật dẫn đóQ = R . I2t( giải thích các đại lượng,đỏn vị )- Suất điện động của một nguồn điện là đại lượng đặc trưngcho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằngthương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển củamột điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn củađiện tích q đó.- E= A/q. ( giải thích các đại lượng,đỏn vị )- Cho biết E = 9V. Khi mạch hở E=U.a. R23= R3.R2/R3+R2= 2RN = R1+ R23= 4b.I= Eb/Rn+rb = 12/2+4= 2 A.Un = I.Rn = 4 .2= 8 Vc. 1,0 đa. E1= K.q1/ MA2= 36.105 V/m.E2= K.q2/ MB2= 225.105 V/m.E= E1 - E2 = 189.105 V/m.Để CDĐT tại điểm M bằng không thì M thuộc đường thẳngAB, nằm ngoài AB và gần B.Ta có: E1 = E2 , 4.x2 = ( 8+x )2 suy ra x = 8 cm.Những điểm cách B một khoảng 8 cm thì điện trường tổnghợp bằng không.a. 0,5 đ0,5 đ0,5 đb. 1,0 đ0,5 đ0,5 đ1,0 đ0,75 đ0,75 đa. 0,5 đb. 1,0 đ0,5 đ ...

Tài liệu được xem nhiều: