Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Nguyễn Trãi gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Nguyễn TrãiSỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ I - Khối10NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: Vật lýThời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃIA. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAI. Mục đích đề kiểm tra: Nhằm ôn lại và củng cố các kiến thức đã học trong học kì I. Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của HS.I.1. Kiến thức:- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong học kì I.- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau.I.2. Về kĩ năng:Rèn luyện cho HS kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng phân tích, tổng hợp và tái hiện kiến thức.II. Hình thức kiểm tra: tự luậnIII. Khung ma trận đề kiểm tra1. Chương trình nâng cao:Cấp độVận dụngTênNhận biếtThông hiểuCấp độ thấpCấp độ caoChủ đề- Xác định dạng phương - Tính được quãngChủ đề 1: trình chuyển động, tọa đường và thời gianĐộng học độ đầu, vận tốc đầu và chuyển động.chất điểm gia tốc chuyển độngSố điểmTỉ lệ %Chủ đề 2:Động lựchọc chấtđiểm(NC)3 điểm30 %1,0 điểm10 %2,0 điểm20 %- Vận dụng tính ưu- Nêu đặc điểmphương, chiều, độ lớn điểm của lực ma sátcủa lực ma sát nghỉ.nghỉ giải thích một- Phát biểu định luậttình huống thực tế.III Niu tơn?- Nêu những đặc- Trọng lực và trọnglượng của một vật làgì?Cộng- Tính lực ma sát, hệsố ma sát.- Vật chuyển động trênmặt phẳng ngang: tínhđộ lớn lực tác dụng lênvật, gia tốc, quãngđiểm của cặp lựcvà phản lực trongđường đi được, vậntương tác giữa 2tốc, thời gian chuyểnvật?động khi lực tác động- Tại sao càng lên song song phươngcao trọng lượng vật chuyển động.- Phân tíchchuyển độngcủa vật trênmặtphẳngnghiêng.càng giảm?Số điểmTỉ lệ %3,5 điểm35 %1,5 điểm15 %2. Chương trình cơ bản:Cấp độTênNhận biếtThông hiểuChủ đề- Xác định dạng phương - Tính được quãngChủ đề 1: trình chuyển động, tọa đường và thời gianĐộng học độ đầu, vận tốc đầu và chuyển động.chất điểm gia tốc chuyển độngSố điểm1,5 điểm2,5 điểm1 điểm10 %1 điểm10 %7 điểm70Cấp độ caoCộngVận dụngCấp độ thấp4 điểmTỉ lệ %Chủ đề 2:Động lựchọc chấtđiểm(NC)15 %- Phát biểu định luậtIII Niu tơn?- Trọng lực và trọnglượng của một vật làgì?Số điểmTỉ lệ %2,0 điểm35 %40 %25 %- Tính lực ma sát, hệsố ma sát.điểm của cặp lựcvà phản lực trong- Vật chuyển động trêntương tác giữa 2mặt phẳng ngang: tínhvật?độ lớn lực tác dụng lên- Tại sao càng lên vật, gia tốc, quãngcao trọng lượng vật đường đi được, vậntốc, thời gian chuyểncàng giảm?động khi lực tác độngsong song phươngchuyển động.1,0 điểm2 điểm10 %20 %- Nêu những đặc- Phân tíchchuyển độngcủa vật trênmặtphẳngnghiêng.1 điểm10 %6 điểm60 %A. ĐỀ KIỂM TRAI. Chương trình nâng cao:Câu 1 (3,0 điểm):- Phát biểu định luật III Niu tơn? Nêu những đặc điểm của cặp lực và phản lực trong tương tác giữa 2 vật ?- Trọng lực và trọng lượng của một vật là gì? Tại sao càng lên cao trọng lượng vật càng giảm ?Câu 2 (2,0 điểm):- Nêu đặc điểm phương, chiều, độ lớn của lực ma sát nghỉ.- Giải thích tại sao muốn cho đầu tàu hỏa kéo được nhiều toa thì đầu tàu hỏa phải có khối lượng lớn?Câu 3 (3,0 điểm): Một chất điểm chuyển đông thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động x=3+10t+4t2(x đo bằng m, t đo bằng giây).a. Xác định tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của chuyển động.b. Sau bao lâu chất điểm đạt vận tốc 50m/s ? Tính quãng đường chất điểm đi được trong thời gianđó.Câu 4(2,0 điểm): Một vật m = 10 kg bắt đầu trượt tại A trên mặt phẳng ngang đến B vật có vận tốc 20 m/s nhờtác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Cho biết AB = 100m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là21 0, 2 . Lấy g = 10 m/s .a. Tính gia tốc chuyển động của vật và và độ lớn lực kéo F?b. Tới B, lực F ngừng tác dụng, vật tiếp tục trượt lên dốc dài BC = 45m, nghiêng góc 30o so với mặtphẳng ngang. Cho biết hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là 2 0,05 . Hỏi vật có trượt lên hết dốckhông? Lập công thức vận tốc của chuyển động trên đoạn dốc?II. Chương trình chuẩn:Câu 1 (3,0 điểm):- Phát biểu định luật III Niu tơn? Nêu những đặc điểm của cặp lực và phản lực trong tương tác giữa 2 vật ?- Trọng lực và trọng lượng của một vật là gì? Tại sao càng lên cao trọng lượng vật càng giảm ?Câu 2 (4,0 điểm): Một chất điểm chuyển đông thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động x=3+10t+4t2(x đo bằng m, t đo bằng giây).c. Xác định tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của chuyển động.d. Sau bao lâu chất điểm đạt vận tốc 50m/s ? Tính quãng đường chất điểm đi được trong thời gianđó.Câu 3 (3,0 điểm): Một xe ô tô khối lượng m= 2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với lực kéocủa động cơ là 5500N, sau 20s đạt vận tốc 54km/h, cho g= 10m/s2a. Tính hệ số ma sát giữa xe và mặt đườngb. Sau đó xe chuyển động đều trên đoạn đường 300m tiếp theo. Tính lực kéo của động cơ và thời gian đi đoạnđường này?BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤMA. Chương trình nâng ca ...