Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.83 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Khối 10 ChuẩnMôn : LÍ Chương trình: CHUẨNThời gian: 45 phútTính trọng số, phân bổ điểm số cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra học kì II.Chủ đềTổngsố tiếtLíthuyếtChương IV:108Trọng sốLT(Chương )Số tiết thựcSố câuVDLTVDLTVDLTVD5,64,422,417,65,6≈64,4≈42,41,6Các định luậtbảo toàn.Điểm sốTổng: 4,0(10 tiết: 40 %)Chương V:753,53,514,014,03,5≈43,5≈3Chất khí.1,61,2Tổng: 2,8(7 tiết: 28 %)Chương VI:432,11,98,47,62,1≈21,9≈21,20,8Cơ sở của nhiệt độnglực họcTổng: 2,0( 4 tiết: 16%)Chương VII:442,81,211,24,82,8≈31,2≈1Chất rắn và chấtlỏng. Sự chuyển thể.( 4 tiết: 16 %)Tổng.0,80,4Tổng: 1,22520141156,044,0151010 điểmKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10Tên Chủ đềChủ đề 1:Nhận biết(Cấp độ 1)Thông hiểu(Cấp độ 2)Vận dụngCấp độ thấp(Cấp độ 3)Các định luật bảo toàn. ( 10 tiết: 40 %)-Nhận biết được1. Động lượng.công thức độ biếnĐịnh luật bảothiên động lượng.toàn động lượng.[1 câu](2 tiết)-Vận dụngđược công thứcđộng lượng củavật.[1 câu]Cấp độ cao(Cấp độ 4)Cộng2. Công và công -Nhận biết đượckhái niệm côngsuất.suất.(2 tiết)[1 câu]-Hiểu được mốiliên hệ giữađộng năng vàvận tốc của vật.[1 câu]3. Động năng.(1 tiết)-Nhận biết đượccông thức tính thếnăng của vật sovới mặt đất.[1 câu]4. Thế năng.(2 tiết)- Nhận biết đượcbiểu thức cơ năngcủa một vật chịutác dụng của lựcđàn hồi của lò xo,biểu thức cơ năngcủamộtvậtchuyển động trongtrọng trường là:[2 câu]5. Cơ năng.(1 tiết)Số câu( số điểm)Tỉ lệ (%)Chủ đề 2:-Vận dụng đượccông thức tínhcông của mộtlực để tìm cácđại lượng liênquan.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức tínhđộng năng đểtìm các đạilượng liên quan.[1 câu]-Vậndụngđược công thứctính thế năngđàn hồi của lòxo để tìm cácđại lượng liênquan.[1 câu]Chất khí.6 ( 2,4 đ )24 %4 ( 1,6 đ )16 %(7 tiết: 28 %)6. Cấu tạo chất.Thuyết động họcphân tử chất khí.(1 tiết)7. Quá trìnhđẳng nhiệt. Địnhluật Bôi-lơ—Mara-ốt. (1 tiết)8. Quá trình -Nhận dạng đượcđẳng tích. Định dạng đồ thị củađường đẳng tíchluật Sác-lơ.-Hiểu và sosánhđượckhoảngcáchgiữa các phântử của chất rắn,chất lỏng vàchất khí.[1 câu]- Nhận dạngđược dạng đồthị của đườngđẳng tích trongcác hệ tọa độkhác nhau.[1 câu]- Vận dụng đượccông thức địnhluật Bôi-lơ—Mari-ốt.[1 câu]- Vận dụng đượccông thức địnhluật Sác-lơ.10 ( 4,0 đ )40 %trong các hệ tọa độkhác nhau.[1 câu]9. Phương trình - Nhận biết đượctrìnhtrạng thái của phươngtrạng thái của khíkhí lí tưởng.(1 tiết)lý tưởng. [1 câu][1 câu](1 tiết)Số câu( số điểm)Tỉ lệ (%)-Vận dụng đượccông thức địnhluật Gay-luy-xác.[1 câu]4 (1,62 đ )16 %3 ( 1,2 đ )12 %7 ( 2,8 đ )28 %Chủ đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học. ( 4 tiết: 16 %)-Nhận biết đượcnội năng phụ thuộc10. Nội năng vàvào các thông sốsự biến thiên nộitrạng thái nào.năng. (1 tiết)[1 câu]-Vận dụng đượccông thức nhiệtlượng để tìm cácđại lượng liênquan.[1 câu]-Vận dụng đượccông thức hiệusuất của động cơnhiệt để tìm cácđại lượng liênquan. [1 câu]-Phát biểu đượcnguyên lí IN ĐLH.11. Các nguyên lí[1 câu]của nhiệt độnglực học. (2 tiết)Số câu( số điểm)Tỉ lệ (%)Chủ đề 3:2 ( 0,8 đ )8%2 ( 0,8 đ )8%4 ( 1,6 đ )16 %Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể. ( 4 tiết: 16 %)12. Chất rắn kếttinh. Chất rắn vôđịnh hình.(1 tiết)-Nhận biết đượcchất rắn kết tinhvà chất rắn vôđịnh hình. [1 câu]-Vận dụng đượccông thức nở dàicủa vật rắn để tìmcác đại lượng liênquan. [1 câu]13. Sự nở vìnhiệt của vậtrắn.(1 tiết)-Nhận biết được14. Các hiệncác đặc điểm củatượng bề mặtlựccăng mặtcủa chất lỏng.ngoài. [1 câu](2 tiết)-Hiểu được mộtsố hiện tượngmao dẫn trongthực tế.[1 câu]Số câu( số điểm)Tỉ lệ (%)3 ( 1,2 đ )12 %Tổng sốcâu(điểm)Tỉ lệ %15 ( 6 đ )60 %1 ( 0,8 đ )8%10 ( 4,0 đ )40 %4 ( 1,6 đ )16 %25 ( 10 đ )( 100% )ĐỀ:0Câu 1: Một thước thép ở 20 C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng lên 40 0 C, thước thép này dài thêm baonhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1.A. 2,4 mm.B. 0,242 mm.C. 3,2 mm.D. 4,2 mm.Câu 2: Một quả bóng có khối lượng 300 g va chạm vào tường và nảy ngược trở lại với cùng vận tốc. Vận tốctrước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng làA. 1,5 kgm/s.B. -3 kgm/s.C. -1,5 kgm/s.D. 3 kgm/s.Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.B. Chuyển động không ngừng.C. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.Câu 4: Cơ năng của một vật được bảo toàn khiA. Vật chuyển động không có ma sát.B. Vật chuyển động thẳng đều.C. Vật chuyển động tròn đều.D. Vật đứng yên.Câu 5: Tính dị hướng của vật làA. tính chất vật lí theo các hướ ...

Tài liệu được xem nhiều: