Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 741

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 182.97 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 741 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 741SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNGTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018Môn: Toán 10Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề thi 7412Câu 1: Parapol có phương trình y  x  bx  5 đi qua điểm  2;0  có phương trình là2A. y  x 1x 5222B. y  x  x  52C. y  x  2 x  5D. y  x  2 x  2Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  1;2  , B  3; 2  khi đó AB có tọa độ làA.  4; 4B.  4; 4C.  4; 4D.  4; 0Câu 3: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Số vectơ cùng phươngvới BC làA. 2B. 7C. 8D. 6  50o Mệnh đề nào sau đây saiCâu 4: Cho tam gác ABC vuông tại A và BOA. A C, BC  40 B. AC , BA  90O C. BA, BC  50O OD. AB, BC  50Câu 5: Cho (P) y  x 2  2 x - 5 và đường thẳng d: y  x - m .Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm A và B phânbiệt sao cho A cách B một khoảng bằng 5.1717C. m  4A. m  2B. m  5D. m  8Câu 6: Phương trình x  3 4 x  x  6  0 có một nghiệm là:A. x  1B. x  0C. x  3D. x  3C. I (2; 9)D. I (2;7)2Câu 7: Parabol y   x  4 x  3 có đỉnh là?A. I (1;6)B. I (1; 2)   Câu 8: Cho tam giác OAB . Đặt OA  a,OB  b . Gọi C, D , E là các điểm sao cho  1   1 AC  2 AB,OD  OB,OE  OA . Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định sai23 1  1 B. DE  a  b32A. OC  a  2b  3 C. CD  a  b2D. Ba điểm C, D , E thẳng hàngCâu 9: Tập hợp  2;3   1;5 bằng tập hợp nào sau đây:A.  2;5D.  2;1C.  2;5B. 1;33332Câu 10: Trong các hàm số sau đây y  x , y  3 x  x, y  x  2 x  x , có bao nhiêu hàm số lẻA. 3B. 2C. 1D. 0Câu 11: Cho hai tập hợp X  0,1, 2, 4,5,6 ; Y  0, 2,4,7 .Tìm tập hợp X  Y :A. 0, 2, 4B. 1,2,5C. 2,3,5,75x  2y  4  0Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình  x  3y  2  0  A. x; y  16; 6D. 0,1,2, 4,5,6,7là:  B. x;y  16;6Trang 1/3 - Mã đề thi 741  16 6 ; 1717  16 6 ; 1717  C. x;y   D. x;y  Câu 13: Tập xác định của hàm số y x21x 92A.  2;   \ 3, 3B.  2;   \ 3C.  2;   \ 3 Câu 14: Cho a  2;1 , b  1; 3 , c  1; 7  . Tìm m, n để c  ma  nbD.  2;   \ 3, 3A. m=2,n=3B. m=3;n=2C. m=2;n=-3Câu 15: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?      A. AB  AO  BOB. OB  AB  AOC. OA  OB  BACâu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :A. y  6B. y  x  2C. y   x  3D. m=1;n=3  D. AB  CB  CAD. y  x  3Câu 17: Phương trình đường thẳng y  ax  b qua A  2; 2  và vuông góc với đường thẳng y  2 x  1 là:1111A. y   x  1B. y  x  1D. y   x  3y  x2C.22222Câu 18: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x  4mx  4m  1  0 có hai nghiệm phân biệt11A. m  RB. m  C. m  D. m  222Câu 19: Điều kiện của phương trìnhA. x  4x2x4B. x  416là?x 4C. x  4D. x  4Câu 20: Hàm số y  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng? 3A.  ;  23C. ; 2B. 3;3x Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình 5  x3 1 2A.  2;  B.   ;  2 2 34 12y27ylà1 22 3A.  x  Nx 2x  1  0C.  ; Câu 22: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y B. M  0;1M  2;3A.Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là đúngD. ;332D.  2; x 3x  3x  22C. M  3;0 D. M  0;3 B.  x  R : x 2  1  02D. x  R : 2 x  x  3  0C. x  N 2x  1  02Câu 24: Parabol y   x  3 x  2m  1 và đường thẳng y  x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khiA. m B. m  0C. m  12D. m 12Trang 2/3 - Mã đề thi 741Câu 25: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có đường kính là 30m, xuất phát cùng một lúc từ cùngmột điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 15 giây lại gặp nhau, nếu chúng chuyển động ngượcchiều thì cứ 5 giây lại gặp nhau. Vận tốc của mỗi vật bằng:   C. 5  m / s , 3  m / s   D. 4  m / s , 2  m / sA. 4 m / s , 2 m / sB. 5 m / s , 3 m / s Câu 26: Tam giác ABC đều có cạnh bằng a 3 thì AB.AC có giá trị là:3a2A. 22B. a3a2C.23D. a2 3Câu 27: Tìm hệ số góc của đường thẳng: y  2  x  1  3A. 2C. 2B. 3D. 1Câu 28: Liệt kê các phần tử của tập A   x  Z /  4  x  3A. A   3;  2;  1; 0;1; 2C. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2B. A  0;1; 2;3D. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2;3Câu 29: Phương trình 2x  3  1  x có nghiệm là:A. Vô nghiệmB. x  43C. x 43D. x 4,x  23Câu 30: Giao điểm của đường thẳng y  4 x  2 với trục hoành là điểm có tọa độ :1A. A( ; 0)21B. A( 2 ;0)C. A(2; 0)D. A(2;0)2Câu 31: Tọa độ giao điểm của Parabol y  x  x và đường thẳng y  3 x  3 làA. 1;2  ; 12; 1B.  1;0  ;  3;12 C.  3;4  ; 1;0 D.  2;1 ; 0; 1Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ cho A 0;5 , B 1; 2 , C 3; 4 .Tìm điểm M thỏa mãn  BM  CM  3 AB  0 1 15 5  2 3 B. M  ;1A. M  2 ; 2 C. M 2;5D. M  5 ; 2  2  Câu 33: Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7, AC  8 . Tính AC.BC .    A. AC.BC  42B. AC.BC  45C. AC.BC  44D. AC.BC  41 Câu 34: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD  CD  4, AB  8 Tính BA - AC ?A. 2 10B. 2 2C. 4 2D. 4 10x  y  z  2Câu 35: Cho hệ phương trình  x  2y  3z  1 sau khi biến đổi ta có hệ phương trình nào trong các hệ2x  y  3z  1phương trình sau4 x  5y  7A.  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: