Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 186.52 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 209SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊNTrường THPT Lương Ngọc QuyếnĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019Môn: TOÁNLớp: 10Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Mã đề 209Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp:.....................Phòng thi:...........................................................................SBD:.....................Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng.Câu123456789101112131415161718192021222324252627282930Đáp ánCâuĐáp ánI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2 x 4  3 x 2  5  0 là 5A. S   2 5B. S    2 2C. S   5 5D. S  1;  2Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?A. y = -2x+2B. y= - x+1C. y= x-1D. y= 2x+2Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, Cthẳng hàng.A. m = -2B. m =52C. m = –1D. m = 4C. y  x3  2 xD. y  x  2Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?A. y  x3  2 x  1 B. y 2 xx 1Câu 5: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y  2 x 2  4 x  3 làA. ( 1 ; -1)Câu 6: Cho hàm số: y A.  1;2B. (1; 1)C. ( -1; 1)D. ( -1; -1)x2 3  x . Tập xác định của hàm số này là( x  3)B.  1;3C.  2;3D.  2;3a(1;3),b (2;2) . Tọa độ của véctơ u  3a  2b làCâu 7: Trong mặt phẳng Oxy, choA. u  (7;5)[Type text]B. u  (7; 5)C. u  (7; 5)[Type text]D. u  (7;5)[Type text]Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề n  N ,2n 2  n  1  0 .A. n  N , 2n 2  n  1  0B. n  N , 2n 2  n  1  0C. n  N , 2n 2  n  1  0D. n  N , 2n 2  n  1  0Câu 9: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B làA. {2; 4; 5}B. {1; 7}C. (2; 5)D. [1; 7]Câu 10 : Cho tam giác ABC có AC = 5; BC = 7 và AB = 8. Số đo của góc A làA. 45°B. 30°C. 150°D. 60°C. 3D. 4Câu 11: Số nghiệm của phương trình x² – 3|x| + 2 = 0 làA. 0B. 2Câu 12: Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² – 3m = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1² + x2² = 8.A. m = 0, m = –1B. m = –1, m = 2C. m = 2D. m = 1, m = 2Câu 13: Cho hai tập hợp A=  4;7 và B=  ;2   3;  . Khi đó tập hợp A  B làA.  4;2C.  4;2  3;7B.  3;7D.  4; 2   3;7Câu 14: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?A.AC BD ADCBB.ABCD AC DBC.ABCD ADCBD.BACD ADCBCâu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác 0 cùng phương với OE có điểmđầu và điểm cuối là đỉnh lục giác bằng :A. 4B. 6C. 7Câu16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?D. 8A. Nếu a  b thì a 2  b 2B. Nếu a 2  b 2 thì a  bC. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây đúng ?A. sin    sin(1800   )B. cos    cos(1800   )C. tan   tan(1800   )D. cot   cot(1800   )2 x  y  2 z  1Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình  x  2 y  3 z  4 là3 x  3 y  z  5 3 16 A.  2; ;  7 7[Type text]3 16 B.   2; ; 7 73 16 C.  2; ; 7 7[Type text]3 16 D.   2; ; 7 7[Type text]Câu 19: Tọa độ giao điểm của parabol y  x 2  x  2 với đường thẳng y  x  1 làB. (1;0), (1;2)A.(1;3)C. (1;2)D. (0;-1)Câu 20: Xác định a, b, c biết parabol y  ax 2  bx  c đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).A. a  c  1; b  1B. a  1; b  c  1D. a  b  1; c  1C. a  b  c  1Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình: m 2 ( x  1)  4 x  3m  2 nghiệm đúng với mọi x ?A. m = 1B. m = -1C. m=2D. m=-2Câu 22: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, b  CA, c = AB, a = BC . Đẳng thức nào sau đây làsai ?A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A1B. S  ab sin C2b2  c2 a2C. m 24D. GA2  GB 2  GC 2 1 2a  b2  c 2 4 Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó giá trị AB  BH bằng2aA. a 3B. a22C. a32D. a 2Câu 24: Cho hàm số: y  x 2  2 x  2 . Tìm câu trả lời đúng.A. Đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên  1; B. Đồng biến trên  1;  và nghịch biến trên  ;1C. Đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên 1;D. Đồng biến trên 1; và nghịch biến trên  ;1 .Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm cáccạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác làA.(-3 ;-1)B. (1; 5)C. (-2; -7)D. (1 ; -10)Câu 26: Số các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A = a; b; c; d ; e; f  làA.15C. 22B.16D. 25 x 2  1 khi x  2Câu 27: Cho hàm số y = f(x)= . x  1 khi x  2Trong các điểm A(0;-1), B(-2;3), C(1;2), D(3;8), E(-3;8), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) ?A. 2C. 433xCâu 28: Tập nghiệm của phương trình 2 x làx 1 x 13 3A. S   B. S   C. S   22 2[Type text]B. 3[Type text]D. 5D. Vô nghiệm[Type text]Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆tam giác. Tọa độ của điểm5 4A. H ( ;  )4 3có A(1; 3), B(5; −4), C(−3; −2). Gọilà trực tâm củalàB. H (51; )24 6C. H (5 1; )24 6D. H (5 1; )24 6xy  2x  2y  8Câu 30: Số nghiệm của hệ phương trình  2là2x  3xy  y  1A. 0B. 1C. 2D. 4II. TỰ LUẬN (4 điểm):Câu 1 (1,25 điểm): Giải phương trình sau:Câu 2 (0,75 điểm): Giải phương trình sau:x 2  2x  6  2x 12 x3  3 x 2  11x  810 x  823x  4 x  1x 1Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: