Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 111

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.48 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 111 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 111SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊNTrường THPT Lương Ngọc QuyếnĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2018- 2019Môn: TOÁNLớp: 11Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Mã đề thi111Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:.....................Phòng:..................................................................................... SBD:.....................I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)1234567CâuĐáp ánCâu16171819202122891011121314152324252627282930ĐápánCâu 1: Tập nghiệm của phương trình 8cos3  x    cos 3 x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên3đường tròn lượng giác?A. 5.B. 6.C. 7.D. 4.Câu 2: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?B. cot 2 2 x  3  0A. 2 cos x  1  0C. 2sin  x  2   2  0 D. tan x  1  0Câu 3: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các sốghi trên 3 thẻ là một số chia hết cho 2.5315A.B.C.D.642722Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) :  x  3   y  2   4 . Ảnh của đường tròn (C) quaphép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k  2 có phương trình là22B.  x  3   y  8   422D.  x  3   y  8  16A.  x  3   y  8   16C.  x  3   y  8  4Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y 2222tan 2 x.sin x  cos xA.  \   k ;  k , k   24B.  \   k , k   4C.  \   k , k   42 D.  \  k , k   2Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90 0 cótọa độ là:A. (5;1).B. (-5;1).C. (-5;-1).D. (5;-1).Câu 7: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu củaphép thử làA.  SS , NN , NS B.  S , N C.  SS , NN , SN D.  SS , NN , SN , NS Trang 1/3 - Mã đề thi 111Câu 8: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau.Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?A. 400B. 1160C. 280D. 40Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập X  1; 2;3;5; 7 ?A. 15.B. 3125.C. 18.D. 120.Câu 10: Với k  , nghiệm của phương trình cos x  1 làA. x  k .B. x    k 2 .C. x  k 2 .D. x    k .Câu 11: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?A. Hình bình hành.B. Hình ngũ giác đều. C. Hình tam giác đều. D. Hình bát giác đều.Câu 12: Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là31126A..B..C..D..216216216216Câu 13: Với k  , nghiệm của phương trình tan x   3 làA. x    k 2 .B. x    k 2 .C. x    k  .366D. x  3 k .1 Câu 14: Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển  x 3  2 x bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 .A. 6.B. 7.C. 9.nD. 8.Câu 15: Số nghiệm của phương trình cos x  2 sin x  2  0 thuộc đoạn  2 ;8  là2A. 3.B. 6.C. 5.D. 4.Câu 16: Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sáchTiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?A. 120.B. 136.C. 74.D. 15.Câu 17: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin  x    7 lần lượt là3A. -7 và -9.B. -5 và -9.C. 9 và -9.D. -9 và -5.Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng làảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2  .A. 2 x  y  2  0B. 2 x  y  0C. 2 x  y  8  0D. 2 x  y  4  0Câu 19: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.24273128A.B.C.D.55555555Câu 20: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lầnlượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằngA. 0,96.B. 0,92.Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai?A. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.C. 0,46.C. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T  2 .D. 0,24.B. Hàm số y  cos x có tập xác định là  .D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.Câu 22: Phương trình cot   2 x   1 có nghiệm4Trang 2/3 - Mã đề thi 111A. x 2 k 2 , k   . B. x  k2,k  .C. x 2 k , k   .D. x  k , k   .5Câu 23: Trong khai triển  2a  b  , hệ số của số hạng thứ 3 bằngA. 23 C53 .B. C52 .C. C52 .D. 23 C53 .Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.Câu 25: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khácnhau?A. 105B. 210C. 168D. 84Câu 26: Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Sốcách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp làA. 107.B. 18.C. 210.D. 125.Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1.B. Phép vị tự không là phép dời hình.C. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.D. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.Câu 28: Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với 1  k  n làA. Ank  n  k ! .k!B. Ank n!. n  k !C. Ank n!. n  k  !.k!D. Ank n!.k!Câu 29: Giải phương trình sin x  cos x  2 ta được tập nghiệm là 3 A.   k 2 , k    . B.   k , k    .C.  ...

Tài liệu được xem nhiều: