Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.07 KB
Lượt xem: 33
Lượt tải: 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi về tiếng Trung Quốc, mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn "Tiếng Trung Quốc - Đề số 2" dưới đây. Hy vọng nội dung đề thi phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ I LỚP 6Đề số 2:1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và viết thành chữ Hán.2. Hãy chọn phiên âm la tinh đúng cho các từ dưới đây : (1) 银行 A. yi2nxi2ng B. yi2n ha2ng C. ya2nxi2ng (2) 教师 A. jia4oshi4 B. jia1oshi1 C. jia4oshi1 (3) 旅行 A. lU3ha2ng B. lu3xi2ng C. lU3xi2ng (4) 暖和 A. nua3nhuo B. nua3nhe2 C. nua3nhuo4 (5) 首都 A. sho3udo1u B. sho3udu1 C. so3udu13. Chọn từ ngữ thích hợp điền trống. 四季常青 名胜古迹 天气 很美 地方 打 除了 以外 坐 飞机 (1)这个. . . . .风景很美。 (2)河内有很多. . . . .,风景. . . . .,. . .也很好。 (3)他们喜欢 . . .火车去旅游。我呢, 喜欢坐 . . . . .。 (4). . .游泳. . .,他还会 . . .排球。 (5)越南. . . . . .,我觉得哪一季都好。4. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu. (1)我看 合适 很 这件 毛衣 你 穿 (2)春天 开始 是 一年的 天气 很暖和 (3)天安门广场 和 首都的中心 都 巴亭广场 在 1 (4)以后 上海 参观 北京 去 我们 (5)明天 不能 我要 一起 上课 和你 去玩儿5. Sắp xếp các câu cho sẵn thành đoạn văn. (1)北京是中国的首都。 (2)河内是越南的首都。 (3)北京像河内一样有很多名胜古迹。 (4)它们都是政治、文化的中心。 (5)北京离河内比较远。 (6)谁到北京都喜欢参观天安门广场和故宫。 (7)从河内去北京,可以坐火车,也可以坐飞机。 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ I LỚP 6Đề số 2:1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và viết thành chữ Hán.2. Hãy chọn phiên âm la tinh đúng cho các từ dưới đây : (1) 银行 A. yi2nxi2ng B. yi2n ha2ng C. ya2nxi2ng (2) 教师 A. jia4oshi4 B. jia1oshi1 C. jia4oshi1 (3) 旅行 A. lU3ha2ng B. lu3xi2ng C. lU3xi2ng (4) 暖和 A. nua3nhuo B. nua3nhe2 C. nua3nhuo4 (5) 首都 A. sho3udo1u B. sho3udu1 C. so3udu13. Chọn từ ngữ thích hợp điền trống. 四季常青 名胜古迹 天气 很美 地方 打 除了 以外 坐 飞机 (1)这个. . . . .风景很美。 (2)河内有很多. . . . .,风景. . . . .,. . .也很好。 (3)他们喜欢 . . .火车去旅游。我呢, 喜欢坐 . . . . .。 (4). . .游泳. . .,他还会 . . .排球。 (5)越南. . . . . .,我觉得哪一季都好。4. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu. (1)我看 合适 很 这件 毛衣 你 穿 (2)春天 开始 是 一年的 天气 很暖和 (3)天安门广场 和 首都的中心 都 巴亭广场 在 1 (4)以后 上海 参观 北京 去 我们 (5)明天 不能 我要 一起 上课 和你 去玩儿5. Sắp xếp các câu cho sẵn thành đoạn văn. (1)北京是中国的首都。 (2)河内是越南的首都。 (3)北京像河内一样有很多名胜古迹。 (4)它们都是政治、文化的中心。 (5)北京离河内比较远。 (6)谁到北京都喜欢参观天安门广场和故宫。 (7)从河内去北京,可以坐火车,也可以坐飞机。 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra tiếng Trung Quốc Đề thi học kỳ 1 tiếng Trung Quốc Đề thi tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc lớp 6 Tiếng Trung Quốc Ôn thi tiếng Trung QuốcGợi ý tài liệu liên quan:
-
301 câu đàm thoại tiếng Hoa lý thuyết phần 2
22 trang 142 0 0 -
11 trang 126 0 0
-
8 trang 122 0 0
-
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 1): Phần 2
92 trang 94 0 0 -
Giáo trình Từ vựng (Nghề: Tiếng Trung Quốc - Cao đẳng) - Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
81 trang 80 0 0 -
Phân biệt nhóm từ tiếng Trung Quốc dễ nhầm lẫn 'Xiaochi' (小吃), 'Dianxin' (点心) và 'Lingshi' (零食)
9 trang 79 0 0 -
10 trang 69 0 0
-
Chiến lược học tập kỹ năng nghe tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam
10 trang 50 0 0 -
Giáo trình Ngữ âm tiếng Hán (Ngành: Tiếng Trung Quốc) - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
45 trang 42 0 0 -
Hệ thống Ngữ Pháp tiếng Trung Quốc
7 trang 32 0 0