Đề kiểm tra học kỳ môn Toán khối 7
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 535.59 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề kiểm tra học kỳ môn Toán khối 7". Đề kiểm tra được chia thành hai kì là kì 1 và kì 2 với mỗi kì đề thi được chia thành hai phần là trắc nghiệm và tự luận. Đề kiểm tra có kèm đáp án để các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ môn Toán khối 7 THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỀ I MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2009 -2010 Thời gian: 90’ (không kể thời gian phát đề)I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu đúng nhất:Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực B. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên C. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ D. Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực.Câu 2: Nếu x = 3 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 3 hoặc -3 D. Không có giá trị nào của xCâu 3: Làm tròn số 32,468 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 32,5 B. 32,4 C. 32,47 D. 32Câu 4: Cho x2 = -25. Giá trị của x bằng: A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. Cả ba A, B, C đều sai.Câu 5: Với a, b, c, d là các số khác 0; có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = b.c? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6: Sắp xếp các số 0,35; 0,(32); -10; -200 theo thứ tự tăng dần là: A. -200; -10; 0,35; 0,(32) B. -10; -200; 0,(32); 0,35 C. -200; -10; 0,(32); 0,35 D. 0,32; 0,(32); -10; -200 x 6Câu 7: Nếu = thì x bằng: 5 10 A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác. 0 0Câu 8: Cho Δ ABC biết ∠ A = 50 ; ∠ B = 70 . Vậy số đo của góc C bằng: A. 600 B. 700 C. 1100 D. 1200Câu 9: Ta có: a // b và a ⊥ c nên: A. b // c B. b ⊥ c C. a ⊥ b D. b cắt cCâu 10: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc nào sau đây đối đỉnh với góc x’Oy’? A. ∠ x’Oy B. ∠ xOy C. ∠ xOy’ D. ∠ x’OxCâu 11: Cho Δ ABC biết ∠ A = 900; ∠ B = 400; ∠ C = 500. Δ ABC gọi là tam giác gì? A. Tam giác B. Tam giác nhọn C.Tam giác vuông D. Tam giác tùCâu 12: Cho a // b. Đường thẳng m tạo với đường thẳng a một góc bằng 300. Góc tạo bởi đường thẳng m vàđường thẳng b bằng: A. 600 B. 1600 C. 300 D. 500…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ III. Tự luận: (7 điểm)Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 −3 5 a) + . b) 4. 9 − 5.1, 4 7 10 7 x yBài 2: (1điểm) Tìm x và y biết: = và x + y = 20 3 7Bài 3: (2 điểm) Để hoàn thành một công việc trong 10 ngày thì cần 30 công nhân. Hỏi nếu chỉ có 20 côngnhân thì hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân là nhưnhau).Bài 4: (3 điểm) Cho Δ ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấyđiểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:a) Δ AMC = Δ EMBb) AB // CEc) ∠ BEC = 900ĐỀ I MA TRẬN: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLSố hữu tỉ. Số thực 5 2 3 10 1,25 0,5 2 3,75Đại lượng tỉ lệ 1 1nghịch 2 2Đường thẳng 2 1 1 4vuông góc. Đườngthẳng song song. 0,5 0,25 1 1,75Tam giác 2 2 4 0,5 2 2,5 Tổng 9 6 4 19 2,25 2,75 5 10 ĐÁP ÁN:I. Trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 1. B 2. C 3. A 4. D 5. D 6. C 7. C 8. A 9. B 10. B 11. C 12. CII. Tự luận: (7 đ) Bài Nội dung - Điểm Bài 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ môn Toán khối 7 THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỀ I MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2009 -2010 Thời gian: 90’ (không kể thời gian phát đề)I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu đúng nhất:Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực B. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên C. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ D. Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực.Câu 2: Nếu x = 3 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 3 hoặc -3 D. Không có giá trị nào của xCâu 3: Làm tròn số 32,468 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 32,5 B. 32,4 C. 32,47 D. 32Câu 4: Cho x2 = -25. Giá trị của x bằng: A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. Cả ba A, B, C đều sai.Câu 5: Với a, b, c, d là các số khác 0; có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = b.c? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6: Sắp xếp các số 0,35; 0,(32); -10; -200 theo thứ tự tăng dần là: A. -200; -10; 0,35; 0,(32) B. -10; -200; 0,(32); 0,35 C. -200; -10; 0,(32); 0,35 D. 0,32; 0,(32); -10; -200 x 6Câu 7: Nếu = thì x bằng: 5 10 A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác. 0 0Câu 8: Cho Δ ABC biết ∠ A = 50 ; ∠ B = 70 . Vậy số đo của góc C bằng: A. 600 B. 700 C. 1100 D. 1200Câu 9: Ta có: a // b và a ⊥ c nên: A. b // c B. b ⊥ c C. a ⊥ b D. b cắt cCâu 10: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc nào sau đây đối đỉnh với góc x’Oy’? A. ∠ x’Oy B. ∠ xOy C. ∠ xOy’ D. ∠ x’OxCâu 11: Cho Δ ABC biết ∠ A = 900; ∠ B = 400; ∠ C = 500. Δ ABC gọi là tam giác gì? A. Tam giác B. Tam giác nhọn C.Tam giác vuông D. Tam giác tùCâu 12: Cho a // b. Đường thẳng m tạo với đường thẳng a một góc bằng 300. Góc tạo bởi đường thẳng m vàđường thẳng b bằng: A. 600 B. 1600 C. 300 D. 500…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ III. Tự luận: (7 điểm)Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 −3 5 a) + . b) 4. 9 − 5.1, 4 7 10 7 x yBài 2: (1điểm) Tìm x và y biết: = và x + y = 20 3 7Bài 3: (2 điểm) Để hoàn thành một công việc trong 10 ngày thì cần 30 công nhân. Hỏi nếu chỉ có 20 côngnhân thì hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân là nhưnhau).Bài 4: (3 điểm) Cho Δ ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấyđiểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:a) Δ AMC = Δ EMBb) AB // CEc) ∠ BEC = 900ĐỀ I MA TRẬN: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLSố hữu tỉ. Số thực 5 2 3 10 1,25 0,5 2 3,75Đại lượng tỉ lệ 1 1nghịch 2 2Đường thẳng 2 1 1 4vuông góc. Đườngthẳng song song. 0,5 0,25 1 1,75Tam giác 2 2 4 0,5 2 2,5 Tổng 9 6 4 19 2,25 2,75 5 10 ĐÁP ÁN:I. Trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 1. B 2. C 3. A 4. D 5. D 6. C 7. C 8. A 9. B 10. B 11. C 12. CII. Tự luận: (7 đ) Bài Nội dung - Điểm Bài 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kỳ Toán khối 7 Kiểm tra môn Toán 7 Câu hỏi thi môn Toán 7 Kiểm tra môn Toán 7 Bài kiểm tra môn Toán 7 Hướng dẫn thi môn Toán 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013
24 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Trường THCS Ngọc Hồi
6 trang 10 0 0 -
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 năm học 2011-2012
52 trang 10 0 0 -
Bộ đề thi học kì II môn Toán lớp 7
20 trang 8 0 0 -
Đề kiểm tra định kì lần I năm học 2014-2015 môn Toán 7
3 trang 8 0 0 -
4 trang 7 0 0
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Du
11 trang 7 0 0 -
Đề cương ôn thi học kỳ II năm học 2011-2012 môn Toán 7
5 trang 7 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2012-2013
5 trang 5 0 0 -
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 năm 2013 (Đề số 2) - Trường THCS Thị Trấn 1
5 trang 2 0 0