Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề kiểm tra ôn tập học kỳ i lớp 11 - đề số 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 7 Thời gian làm bài 90 phútI. PHẦN CHUNG (7 điểm)Câu 1: (2 điểm) 1) Giải các phương trình lượng giác sau : � π� 3 sin� − � = a) (0,5đ) x � 3� 2 b) (0,5đ) 5cos2 x + 6cos x + 1= 0 c) (0,5đ) cos x − cos3x + cos5x = 0 2) (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = cos2x − 3sin2xCâu 2: (3 điểm) Một tổ học sinh có 15 bạn trong đó có 4 bạn gi ỏi Toán, 5 b ạn gi ỏi Lý , 6 b ạn gi ỏi Hóa. Giáo viên muốn chọn ba bạn học sinh tham dự cuộc thi đố vui. 1) (1đ) Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn ? 2) (1đ) Tính xác suất để giáo viên chọn được ba bạn cùng môn ? 3) (1đ) Tính xác suất để giáo viên chọn được ít nhất một bạn giỏi toán ?Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. 1) (0,75đ) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAD) và (SBC). 2) (0,5đ) Một mặt phẳng (α ) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’sao cho A khác A’ và tứ giác A’B’C’D’ cũng là hình bình hành. Ch ứng minh r ằng m ặt ph ẳng (α ) song song với mặt phẳng (ABCD). 3) (0,75đ) Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. I là trung đi ểm c ủa SC. Ch ứng minh OI song song với mặt phẳng (SAB).II. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a: (1,5 điểm) u1 + 2u5 = 0 a) (0,75đ) Tính số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết : S4 = 14 b) ( 0,75đ) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.Câu 5a: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O xy, cho hai điểm A(–3; 1), B(0; –2) và đường thẳng d có phương trình:r2x + 3y = 6 . uuu uuu r a) (1đ) Tìm tọa độ của vectơ AB và tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . b) (0,5đ) Tìm ảnh của các điểm A, B qua phép đối xứng tâm I (–1; –2). B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b: (1,5 điểm) Xác suất bắn trúng tâm của An là 0,4. An bắn ba l ần. G ọi X là s ố l ần b ắn trúng tâm của An. a) (1đ) Lập bảng phân bố xác suất của X. b) (0,5đ) Tính E(X), V(X).Câu 5b: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O xy, cho hai điểm A(–3; 1) ,B(0; –2) và đường thẳng d có phương trình: 2x + 3y = 6. uuu r uuu r a) (1đ) Tìm tọa độ của véctơ AB và tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ AB . b) (0,5đ) Tìm ảnh của các điểm A, B qua phép đối xứng tâm I (–1; –2). ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 7 Thời gian làm bài 90 phút Nội dung ĐiểmCâu1.1 π π � π� 3 � sin(x − ) = sin a) sin� − � = x 0,25 3 3 � 3� 2 ππ 2π x − = + k 2π + k 2π x= 33 3 π 2π x = π + k 2π + k 2π x− = 33 2π + k 2π x= 0,25 Vây phương trình có nghiệm (k Z) 3 x = π + k 2π b) 5cos2 x + 6cos x + 1= 0 Đặt t = cosx (đk : t 1) ...